[ad_1]
Học tiếng Anh trực tuyến trên website pgdtxhoangmai.edu.vn bạn sẽ được đào tạo theo lộ trình từ cơ bản đến nâng cao và được tương tác với giáo viên bản ngữ chuyên nghiệp. Mời bạn học tiếng Anh giao tiếp qua lesson Nice to meet you trên website pgdtxhoangmai.edu.vn.
=> 60 câu nói tiếng Anh khuyến khích người khác hay nhất ( phần 3 )=> Những câu tiếng Anh tiếp xúc tiếng Anh dành cho lễ tân văn phòng
=> Bốn nguyên tắc học tiếng Anh giao tiếp bạn nên biết
Bạn đang đọc: Nice To Meet You Dịch Sang Tiếng Việt, Google Dịch
Học tiếng Anh tiếp xúc qua lesson Nice to meet you
1. Từ vựng tiếng Anh trong lesson 1 Nice to meet you
– Good morning:| ɡʊd ˈmɔːnɪŋ | Xin chào (buổi sáng).
Bạn đang xem: Nice to meet you dịch sang tiếng việt
– Good afternoon : | ɡʊd ˌɑːftəˈnuːn | Xin chào ( buổi chiều ) .- Good evening : | ɡʊd ˈiːvənɪŋ | Xin chào ( buổi tối ) .- Hello : | həˈləʊ | Xin chào .- Hi : | haɪ | Xin chào ( thân thiện ) .- Nice to meet you : | naɪs tə miːt ju | Rất vui được gặp bạn .- How are you ? : | haʊ ə ju | Bạn có khỏe không ?- I’m fine, thank you ! : | aɪm faɪn θæŋk ju | Tôi khỏe, cảm ơn bạn .- Fine, thanks : | faɪn θæŋks | Tôi khỏe, cảm ơn bạn .- I’m OK : | aɪm ˌoʊˈkeɪ | Tôi ổn- How about you ? / And you ? : | haʊ əˈbaʊt ju | | ənd ju | Bạn thì sao ?- Pretty good ! : | ˈprɪti ɡʊd | Khá tốt- Goodbye : | ˌɡʊdˈbaɪ | Tạm biệt .- See you soon : | siː ju suːn | Hẹn gặp lại .- Take care : | teɪk ker | Cẩn trọng / Bảo trọng nhé .- Thank you / Thanks : | θæŋk ju | | θæŋks | Cảm ơn .- Goodnight = Sleep well = Sweet dreams = Sleep tight | ɡʊd ‘ naɪt | | sˈliːp wel | | swiːt driːmz | | sliːp taɪt | Chúc ngủ ngon .- Excuse me : | ɪkˈskjuːs miː | Xin lỗi ( Dùng khi xin phép hoặc lôi cuốn chú ý quan tâm của người khác ) .- I’m sorry : | aɪm ˈsɑːri | Xin lỗi ( Dùng khi mắc lỗi ) .- Where are you from ? : | ˈhwer ər ju frʌm | Bạn đến từ đâu ?- I’m from … … : | aɪm frəm … | Tôi đến từ … …
2. Ngữ pháp tiếng Anh trong lesson 1 Nice to meet you
2.1. To be với nghĩa ‘thì’: khi theo sau nó là tính từ
– I am humorous. – Tôi thì vui nhộn .- She is beautiful. – Cô ấy thì xinh .- They are intelligent. – Họ thì mưu trí .Tuy nhiên, khi dịch sang tiếng Việt ta thường bỏ chữ ‘ thì ’ đi. Do đó, trong những câu có động từ To be và sau nó là 1 tính từ thì ta thường không dịch nghĩa của To be nữa. Có thể hiểu những ví dụ trên là ‘ Tôi vui nhộn ’, ‘ Cô ấy xinh. ’, ‘ Họ mưu trí. ’
2.2. To be với nghĩa ‘là’: khi theo sau nó là danh từ
– I am a teacher. – Tôi là một giáo viên.
Xem thêm: Đề Kiểm Tra Tiếng Việt Lớp 6 Tiết 46, Bài Kiểm Tra Tiếng Việt Lớp 6 Tiết 46
– Peter is an engineer. – Peter là một kĩ sư .
2.3. To be với nghĩa ‘ở’: khi theo sau nó là cụm từ chỉ nơi chốn
– He is in the kitchen. – Anh ấy ở trong nhà bếp .- They are in the classroom. – Họ ở trong phòng học .* To be ở hiện tại đơn có 3 biến thể là : am / is / are với cách dùng đơn cử được trình diễn trong bảng sau đây :
Subject( Chủ ngữ ) | TOBE | Contraction( Viết tắt ) | Example( Ví dụ ) |
I |
am |
I’m | I am / I’m a student .( Tôi là học viên. ) |
You |
are |
You’re | You are / You’re late .( Bạn / Các bạn trễ rồi. ) |
We |
are |
We’re | We are / We’re workers .
(Chúng tôi là công nhân.) Xem thêm: Torrent là gì? Cách sử dụng Torrent như thế nào? |
They |
are |
They’re | They are / They’re from nước Australia .( Họ đến từ nước Úc. ) |
He |
is |
He’s | He is / He’s Tom .( Anh ấy là Tom. ) |
She |
is |
He’s | She is / She’s a teacher .( Cô ấy là giáo viên. ) |
It |
is |
It’s | It is / It’s a book .( Đó là một cuốn sách. ) |
Danh từ chỉ tên riêng ( một tên riêng ) / Danh từ số ít |
is |
Sarah is very beautiful .( Sarah rất xinh đẹp. )A cat is under the table .( Một con mèo đang ở dưới gầm bàn. ) | |
Danh từ không đếm được |
is |
Water is very necessary for life .( Nước rất thiết yếu cho sự sống. ) | |
Danh từ chỉ tên riêng ( nhiều tên riêng ) / Danh từ số nhiều |
are |
Tom and David are at home now .( Bây giờ Tom và David đang ở nhà. )The kids are in the living room .( Bọn trẻ đang ở trong phòng khách. ) |
3. Mẫu hội thoại để thực hành luyện nói trong lesson 1 Nice to meet you
Hội thoại 1:
Woman : Hello. I’m Susan .You : Hello, Susan. I’m Tom .Woman : Nice to meet you, Tom .You : Nice to meet you too, Susan .
Hội thoại 2:
Woman : Where are you from, Tom ?You : I’m from Canada. How about you, Susan ?
Woman: I’m from America.
Xem thêm: Soạn Bài Ôn Tập Phần Tiếng Việt Tiếp Theo Lớp 7 Tập 2, Soạn Bài Ôn Tập Phần Tiếng Việt (Tiếp Theo
Hội thoại 3:
You : Good morning, Susan. How are you today ?Woman : Hi, Tom. I’m fine. Thank you. And you ?You : I’m great. Thanks .
4. Cách học tiếng Anh giao tiếp qua lesson 1 Nice to meet you trên website pgdtxhoangmai.edu.vn
Trước hết bạn nên chuẩn bị sẵn sàng microphone, máy vi tính có liên kết internet và truy vấn đăng kí thông tin tài khoản trên website English. com.vn. Sau đó hãy thực hành thực tế theo những bước sau đây :
Bước 1: Chọn Tiếng Anh giao tiếp và nhấn trình độ Beginner
Bước 2: Chọn lesson 1: Nice to meet you
Bước 3: Nghe video ở bài hội thoại trước một lần (nhấn vào ảnh để xem video)
Xem thêm: Downtown Là Gì? Uptown Là Gì ? Uptown Là Gì? Phân Biệt Downtown Và Uptown
Bước 4: Chọn từng mục kĩ năng tiếng Anh từ từ vựng đến luyện nói để học
Bước 5: Thực hành giao tiếp nhiều lần
[ad_2]