nĩa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

[ad_1]

Đừng nghĩ đến sự hủy diệt bằng hạt nhân; cái nĩa chính là điều chúng ta cần quan tâm tới.

Forget nuclear holocaust; it’s the fork that we have to worry about.

Bạn đang đọc: nĩa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

QED

Phép lịch sự liên quan tới dao muỗng nĩa.

The proprieties concerning the cutlery.

OpenSubtitles2018. v3

Cũng đi ra ngoài và mua vài hộp… khoai tây nghiền và lát thịt… rồi cố tìm cách dùng dao và nĩa để ăn ấy?

You know, and they go out and get little take-out boxes with mashed potatoes and meat loaf, and try and figure out how to use the little knives and forks?

OpenSubtitles2018. v3

Một biến thể của dunking liên quan đến quỳ trên một chiếc ghế, giữ một cái dĩa (nĩa) giữa hai hàm răng và cố gắng để thả chúng vào một quả táo.

A variant of dunking involves kneeling on a chair, holding a fork between the teeth and trying to drive the fork into an apple.

WikiMatrix

Cũng phải mất một vài năm để chúng tôi gom góp đủ muỗng nĩa để sử dụng.

It took us several years to accumulate enough pieces to use them.

LDS

Chị Emily: “Tôi để nĩa xuống và bắt đầu cảm thấy khó chịu.

Emily: “I put down my fork and started to feel uneasy.

jw2019

Những cái nĩa này dành cho tôi à?

Are all these mine?

OpenSubtitles2018. v3

Dùng nĩa chọt tôi một phát.

Stabbed me with a fork.

OpenSubtitles2018. v3

Chị Monson tìm thấy nó ở trong hộc tủ đựng muỗng nĩa.

Sister Monson found him in the silverware drawer.

LDS

Và đó là những học sinh của tôi làm ra loại sốt từ những loại cây không còn phổ biến Với những chiếc nĩa nhựa, và chúng tôi mang nó vào căn- tin và chúng tôi trồng các thứ và chúng tôi cho các thầy cô giáo ăn

And those are my heirloom students making heirloom sauce, with plastic forks, and we get it into the cafeteria, and we grow stuff and we feed our teachers.

QED

Và cô phải sử dụng cùng 1 cái tách, 1 cái nĩa, 1 cái nĩa mỗi ngày

And you use the same cup, same fork, same plate every day.

OpenSubtitles2018. v3

Bọn họ sẽ bắt ông, bổ đầu ông ra. khuấy não ông bằng một cái nĩa và khi ông quay lại,

They’ll take you, open up your head, and stir your brain with a fork.

OpenSubtitles2018. v3

Các vật thể không thể khác bao gồm cái nĩa của quỷ dữ, con voi, và vòm bất khả thi.

Xem thêm: Hàm Vlookup trong Excel – Ý nghĩa và cú pháp

Other impossible objects include the devil’s fork, the dancing elephant, and impossible arch.

WikiMatrix

Cầm nĩa bằng tay trái…

Take the serving fork in your left hand…

OpenSubtitles2018. v3

Để giảm bớt khối lượng công việc cho 576 anh chị ở bộ phận rửa chén bát, các anh chị tham dự hội nghị tự mang theo dao và nĩa.

To lighten the load for the 576 workers in the dishwashing department, conventioners brought their own knives and forks.

jw2019

Cô ngồi thẳng người trên khúc gỗ tròn và sử dụng dao, nĩa thật khéo đúng như Mẹ đã chỉ dẫn.

She sat up straight on the round end of log and used her knife and fork nicely, as Ma had taught her.

Literature

Tôi có một cái nĩa nhựa đó, không biết hả?”

I’ve got a plastic fork, don’t you know?”

ted2019

Họ ngồi ở đầu bàn, trong những ngày trước đó người mẹ, cha, và Gregor đã ăn, gấp khăn ăn của họ, và chọn dao và nĩa.

They sat down at the head of the table, where in earlier days the mother, the father, and Gregor had eaten, unfolded their serviettes, and picked up their knives and forks.

QED

Hoặc cậu cũng có thể trổ tài chọc nĩa vào một quả táo.

Or you could stick a fork in an apple.

OpenSubtitles2018. v3

Cuối cùng khi bạn kéo mình ra khỏi cái nĩa, bạn nghĩ bạn đã đến đây từ trước rồi vì bạn đã không chú ý.

When you finally pull yourself away from the fork, you think you’ve been here before because you have, you just weren’t paying attention.

ted2019

Người thứ năm nói, ” ai đã ăn bằng cái nĩa của tôi ? ”

The fifth one, ” Who has been eating with my fork ? “

EVBNews

Để bánh ra dĩa, dùng nĩa để thưởng thức.

Please use the Table of Contents to browse it.

WikiMatrix

Và việc sử dụng một cái nĩa để găm lấy một miếng bông cải xanh từ một chiếc đĩa xốp mà không lỡ tay đâm thủng cái đĩa hẳn sẽ khó khăn như thể phẫu thuật não vậy.

And using a fork to pick up a piece of broccoli from a Styrofoam plate without driving the fork through the plate is going to be as difficult as brain surgery.

QED

Chị nghĩ là những bệnh nhân… không ăn bằng cái nĩa bạc lúc nhúc vi khuẩn này à?

Do you think that sick people aren’t eating with this bacteria-infested silverware?

Xem thêm: Đối lưu bức xạ nhiệt là gì? Tìm hiểu giải đáp vật lý 8

OpenSubtitles2018. v3

[ad_2]

Related Posts

Trò chơi mua sắm 5

[ad_1] Một ngày đi Shopping 5 thuộc dòng game thời trang, nơi các bạn sẽ mua sắm nhiều loại dụng cụ và vật dụng khác nhau nhưng…

Trò chơi mua sắm 6

[ad_1] Một ngày đi Shopping 6 thuộc dòng game thời trang, nơi mà các bạn nhỏ sẽ phải bận rộn với công việc tìm kiếm và mua…

Trò chơi mua sắm 4

[ad_1] Một ngày đi Shopping 4 là dòng game thời trang, nơi mà chúng ta có nhiệm vụ và trách nhiệm mua sắm những món đồ mà…

Trò chơi mua sắm 3

[ad_1] Một ngày đi Shopping 3 thuộc dòng game thời trang, với nhiệm vụ mua sắm và tìm kiếm những món đồ mà các bạn đã được…

Game một ngày đi Shopping 2: Trò chơi đi Shopping

[ad_1] Một ngày đi Shopping 2 thuộc dòng game thời trang, khi mà các bạn nhỏ tiến hành đi mua sắm thả ga những món đồ mà…

Trò chơi làm thợ cắt tóc

[ad_1] Hớt tóc thuộc dòng game thời trang, khi mà các bạn sẽ hóa thân thành một thợ cắt tóc chuyên nghiệp nhằm tạo mẫu tóc cho…

Leave a Reply