[ad_1]
Toán và tin
chuyển
Giải thích VN: Ví dụ phần phụ của một lệnh DOS dùng để cải biến cách thức mà lệnh đó sử dụng của thực hiện chức năng của mình. Ký hiệu chuyển đảo là một gạch chéo thuận (/) và tiếp theo sau là một chữ cái. Ví dụ, lệnh DIR/p sẽ hiển thị một liệt kê thư mục mỗi trang một lần.
-
- alteration switch
- chuyển mạch đảo chiều
- analog switch
- chuyển mạch tương tự
- analog switch
- thiết bị chuyển đổi analog
- anti-capacitance switch
- chuyển mạch khử điện dung
- automatic switch center
- trung tâm chuyển mạch tự động
- automatic switch system
- hệ thống chuyển mạch tự động
- automatic time switch
- chuyển mạch thời gian tự động
- band switch
- chuyển mạch chọn dải
- bank switch
- chuyển mạch khối
- breakpoint switch
- chuyển mạch điểm ngắt
- byte switch
- sự chuyển (mạch) byte
- complementary logic switch
- chuyển mạch lôgic bù
- cross-bar switch
- chuyển mạch ngang dọc
- cross-bar switch
- chuyển mạch thanh chéo
- data switch
- chuyển mạch dữ liệu
- deflection section of the switch
- phần chuyển vị của ghi
- diode switch
- chuyển mạch diode
- dip switch
- chuyển mạch DIP
- DLP switch
- chuyển mạch DIP
- electronic switch
- chuyển mạch điện tử
- external switch
- chuyển mạch ngoài
- external switch
- khóa chuyển đổi bên ngoài
- fallback switch
- chuyển mạch dự phòng
- frame-relay switch
- chuyển mạch chuyển tiếp khung
- function switch
- chuyển mạch hàm
- gateway switch
- bộ chuyển cổng nối
- gateway switch
- bộ chuyển cổng vào
- glass switch
- chuyển mạch thủy tinh
- insertion switch
- chuyển mạch chèn
- key lock switch
- cái chuyển mạch khóa phím
- light-operated switch
- chuyển mạch bằng ánh sáng
- line switch
- thiết bị chuyển mạch đường truyền
- local switch (LS)
- chuyển đổi nội bộ
- logic switch
- chuyển mạch lôgic
- loopback switch
- chuyển mạch vòng lặp ngược
- magnetic switch
- cái chuyển mạch từ
- memory switch
- chuyển mạch bộ nhớ
- option switch
- chuyển đổi tùy chọn
- optional switch
- chuyển mạch tùy chọn
- packet switch node (PSN)
- nút chuyển theo bó
- path switch
- sự chuyển đổi đường dẫn
- phase-reversal switch
- chuyển mách đảo pha
- PSN (Packetswitch node)
- nút chuyển bó
- sense switch
- chuyển mạch cảm biến
- service mode switch
- chuyển mạch chế độ dịch vụ
- solid-state switch
- chuyển mạch bán dẫn
- solid-state switch
- chuyển mạch mạch rắn
- switch architecture
- kiến trúc chuyển đổi
- switch code
- mã chuyển mạch
- switch control statement
- câu lệnh điều khiển chuyển mạch
- switch function
- hàm chuyển mạch
- switch instruction
- lệnh chuyển đổi
- switch key
- khóa chuyển mạch
- switch matrix
- ma trận chuyển mạch
- switch order
- lệnh chuyển mạch
- switch point
- điểm chuyển đổi
- switch point
- điểm chuyển mạch
- switch register
- thanh ghi chuyển mạch
- switch room
- phòng chuyển mạch
- switch statement
- câu lệnh chuyển mạch
- switch status condition
- điều kiện chuyển mạch
- switch status condition
- điều kiện chuyển trạng thái
- switch train
- chuỗi bộ chuyển mạch
- switch window
- cửa sổ chuyển đổi
- switch-selectable (an)
- chuyển mạch có thể chọn
- synchronous switch
- chuyển mạch đồng bộ
- task switch
- chuyển đổi công việc
- task switch
- chuyển đổi tác vụ
- threshold switch
- chuyển mạch ngưỡng
- two-channel switch
- chuyển mạch hai kênh
- volume switch
- thủ tục chuyển khối
- wave-band switch
- chuyển mạch dải sóng
- write protection switch
- khóa chuyển chống ghi
quy đổi
Giải thích VN: Ví dụ phần phụ của một lệnh DOS dùng để cải biến cách thức mà lệnh đó sử dụng của thực hiện chức năng của mình. Ký hiệu chuyển đảo là một gạch chéo thuận (/) và tiếp theo sau là một chữ cái. Ví dụ, lệnh DIR/p sẽ hiển thị một liệt kê thư mục mỗi trang một lần.
Bạn đang đọc: Nghĩa của từ Switch – Từ điển Anh – Việt
-
- analog switch
- thiết bị chuyển đổi analog
- external switch
- khóa chuyển đổi bên ngoài
- local switch (LS)
- chuyển đổi nội bộ
- option switch
- chuyển đổi tùy chọn
- path switch
- sự chuyển đổi đường dẫn
- switch architecture
- kiến trúc chuyển đổi
- switch instruction
- lệnh chuyển đổi
- switch point
- điểm chuyển đổi
- switch window
- cửa sổ chuyển đổi
- task switch
- chuyển đổi công việc
- task switch
- chuyển đổi tác vụ
khóa chuyển đổi
Xem thêm: Gói TCP: Gói Tin Packet: 1 Packet là gì?
Giải thích VN: Ví dụ phần phụ của một lệnh DOS dùng để cải biến cách thức mà lệnh đó sử dụng của thực hiện chức năng của mình. Ký hiệu chuyển đảo là một gạch chéo thuận (/) và tiếp theo sau là một chữ cái. Ví dụ, lệnh DIR/p sẽ hiển thị một liệt kê thư mục mỗi trang một lần.
Xem thêm: Outdoor là gì? Những Điều Cần Biết Về Outdoor?
-
- external switch
- khóa chuyển đổi bên ngoài
máy chuyển
phần chuyển hòn đảo
Giải thích VN: Ví dụ phần phụ của một lệnh DOS dùng để cải biến cách thức mà lệnh đó sử dụng của thực hiện chức năng của mình. Ký hiệu chuyển đảo là một gạch chéo thuận (/) và tiếp theo sau là một chữ cái. Ví dụ, lệnh DIR/p sẽ hiển thị một liệt kê thư mục mỗi trang một lần.
[ad_2]