“maximum” là gì? Nghĩa của từ maximum trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

[ad_1]

maximumĐánh giá sao

Maximum

  • (Econ) Giá trị cực đại.
      + Là giá trị lớn nhất của một hàm số hoặc của biến số.

maximum

  • cực đại, giá trị lớn nhất
  • absolute m. cực đại tuyệt đối, cực đại hoàn toàn
  • improper m. cực đại không chân chính
  • relative m. cực đại tương đối
  • strong m. cực đại mạnh
  • true m. cực đại chân thực, cực đại cốt yếu
  • vrai m., v. max cực đại thực

Đánh giá sao giá trị đỉnh
MTU (maximum transfer unit or maximum transmission unit)
Đánh giá sao đơn vị truyền cực đại
MTU (maximum transfer unit or maximum transmission unit)
Đánh giá sao đơn vị truyền lớn nhất

Đánh giá sao cực đại
  • global maximum of a function: cực đại toàn cục của hàm số
  • Đánh giá sao số lượng cực đại
    Đánh giá sao số lượng tối đa
    Đánh giá sao tối đa
  • legal maximum price: giá tối đa pháp định
  • maximum amount: hạn chế mức tối đa
  • maximum and minimum tariff system: chế độ thuế tối đa và tối thiểu
  • maximum basis: cơ sở tối đa
  • maximum capacity: năng lực (sản xuất) tối đa
  • maximum capacity: năng suất tối đa
  • maximum capital gains mutual fund: quỹ tương tế tối đa hóa lãi vốn
  • maximum collective welfare: phúc lợi chung tối đa
  • maximum economy: tiết kiệm tối đa
  • maximum efficiency: năng suất tối đa
  • maximum efficiency: hiệu suất tối đa
  • maximum fluctuation: sự biến động tối đa (giá cả hàng ngày)
  • maximum fluctuation: mức biến động tối đa
  • maximum interest (rate): lãi suất tối đa
  • maximum inventory: hàng trữ tối đa
  • maximum investment plan: kế hoạch đầu tư tối đa
  • maximum issue method: phương phát hành mức tối đa
  • maximum issue method: phương pháp phát hành mức tối đa
  • maximum liability: hạn độ trách nhiệm tối đa
  • maximum limit for interest rate: hạn mức lãi suất tối đa
  • maximum limit on lendings: mức cho vay tối đa
  • maximum load: trọng tải tối đa
  • maximum loan value: trị giá tiền cho vay tối đa
  • maximum output: sản lượng tối đa
  • maximum plant capacity: năng lực sản xuất tối đa của xưởng
  • maximum premium: phí bảo hiểm tối đa
  • maximum price: giá tối đa
  • maximum principle: nguyên tắc tối đa
  • maximum profit: lợi nhuận tối đa
  • maximum quantity acceptable: số lượng (hàng giao) tối đa có thể nhận
  • maximum salary: mức lương tối đa
  • maximum selling price: giá bán tối đa
  • maximum slippage: sự thụt lùi tối đa
  • maximum slippage: thời gian thử thách tối đa
  • maximum tax rate: thuế suất tối đa
  • port’s maximum monthly throughput: dung lượng hàng tháng tối đa của cảng
  • Đánh giá sao tối đại
    maximum and minimum tariff system
    Đánh giá sao chế độ thuế song giá
    maximum and minimum tariff system
    Đánh giá sao chế độ thuế suất song giá
    maximum efficiency
    Đánh giá sao hiệu suất đối đa
    maximum liability
    Đánh giá sao hạn độ trách nhiệm
    maximum limit of overdraft
    Đánh giá sao hạn mức thấu chi
    maximum load
    .

    Đánh giá sao sức chở

    [ ‘ mæksiməm ]


  • danh từ

    Bạn đang đọc: “maximum” là gì? Nghĩa của từ maximum trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

    o   cực đại

    o   giá trị lớn nhất

    §   maximum allowable pressure : áp suất cực đại cho phép

    §   maximum capacity : khả năng cực đại

    §   maximum capacity well : giếng có khả năng sản xuất tối đa

    §   maximum connected condition : điều kiện tiếp nối cực đại

    §   maximum economic recovery : thu hồi kinh tẽ tối đa

    §   maximum efficient rate : sản lượng hữu hiệu cực đại

    §   maximum efficient rate allowable : được phép theo hiệu suất cực đại

    §   maximum negative cash flow : lưu lượng tiền chi tối đa

    Xem thêm: Đặt máy tạo nhịp tim Pacemaker

    §   maximum permissible dogleg : sự cong vênh cho phép tối đa

    §   maximum permissible rate : sản lượng cho phép tối đa

    §   maximum production rate : mức khai thác cực đại

    §   maximum pump pressure : áp suất bơm cực đại

    §   maximum service pressure : áp suất làm việc cực đại

    §   maximum water : tỷ lệ nước cực đại

    §   maximum water content : hàm lượng nước cực đại

    §   maximum working pressure : áp suất hoạt động cực đại

    §   maximum-reading thermometer : nhiệt kế số đọc cực đại

  • Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm

    MAXIMUM

    Xem thêm: Pad Thai là gì? Tìm hiểu về món Pad Thai của Thái Lan

    Số tiền bảo hiểm tối đa Tổng số tiền bảo hiểm mà người được bảo hiểm có thể được trả.Số tiền bảo hiểm tối đa Tổng số tiền bảo hiểm mà người được bảo hiểm hoàn toàn có thể được trả .

    Xem thêm: upper limit, utmost, uttermost, level best, maximal

    [ad_2]

    Related Posts

    Trò chơi thiết kế váy công chúa

    [ad_1] ContentsmaximumThuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểmRelated posts:Giới thiệu game thiết kế váy công chúa Thiết kế váy công chúa thuộc dòng game thời trang, 24h Online…

    Trò chơi Barbie trị thương

    [ad_1]  ContentsmaximumThuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểmRelated posts:Giới thiệu game Barbie trị thương Barbie trị thương thuộc dòng game cho bạn gái, game A10 với cô…

    Trò chơi tiệm kem mùa đông

    [ad_1] ContentsmaximumThuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểmRelated posts:Giới thiệu game tiệm kem mùa đông Tiệm kem mùa đông thuộc dòng game nấu ăn, game 4399 là một…

    Trò chơi nước ép hoa quả

    [ad_1]  ContentsmaximumThuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểmRelated posts:Giới thiệu game nước ép hoa quả Nước ép hoa quả thuộc dòng game nấu ăn, game 1 người…

    Trò chơi thủy thủ mặt trăng 6

    [ad_1] ContentsmaximumThuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểmRelated posts:Giới thiệu game thủy thủ mặt trăng 6 Thủy thủ mặt trăng 6 thuộc dòng game thời trang, trang điểm…

    Trò chơi đại lộ tử thần

    [ad_1] ContentsmaximumThuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểmRelated posts:Giới thiệu game đại lộ tử thần Đại lộ tử thần thuộc dòng game đua xe, game bắn súng nơi…

    Leave a Reply