Bảng mã chương, mã tiểu mục, mục lục ngân sách mới nhất năm 2021

Trong nghiệp vụ kế toán, các kế toán viên thường sử dụng rất nhiều đến bảng mã chương, mã tiểu mục, mục lục ngân sách nhà nước.

Thông tư 324/2016/TT-BTC Quy định về hệ thống mục lục ngân sách nhà nước có hiệu lực ngày 04/02/2017 thay thế cho quyết định số 33/2008/QĐ-BTC. Do đó bảng mã chương, mã tiểu mục, mục lục ngân sách nhà nước có sự thay đổi.

Công ty luật Dương Gia xin gửi đến bạn Mẫu Bảng mã chương, mã tiểu mục, mục lục ngân sách mới nhất. Để được tư vấn rõ hơn về biểu mẫu này hoặc có bất cứ vấn đề pháp luật gì cần được tư vấn, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 1900.6568 để được tư vấn – hỗ trợ!

bang-ma-chuong-ma-tieu-muc-muc-luc-ngan-sach-moi-nhat

Luật sư tư vấn các quy định của pháp luật về thuế trực tuyến: 1900.6568

1. Bảng mã chương mới nhất

Tải về Bảng mã chương ngân sách nhà nước

Chương dùng để phân loại thu, chi ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền (gọi chung là cơ quan chủ quản) được tổ chức quản lý ngân sách riêng. Mỗi cấp ngân sách bố trí một Chương đặc biệt (Các quan hệ khác của ngân sách) để phản ánh các khoản thu, chi ngân sách không thuộc dự toán giao cho các cơ quan, tổ chức.

Chương được mã số hóa theo 03 ký tự theo từng cấp quản lý.

Mã số Tên Ghi chú Chương thuộc trung ương Giá trị từ 001 đến 399 001 Văn phòng Chủ tịch nước 002 Văn phòng Quốc hội 003 Tòa án nhân dân tối cao 004 Viện kiểm sát nhân dân tối cao 005 Văn phòng Chính phủ 009 Bộ Công an 010 Bộ Quốc phòng 011 Bộ Ngoại giao 012 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 013 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 014 Bộ Tư pháp 016 Bộ Công thương 017 Bộ Khoa học và Công nghệ 018 Bộ Tài chính 019 Bộ Xây dựng 021 Bộ Giao thông – Vận tải 022 Bộ Giáo dục và Đào tạo 023 Bộ Y tế 024 Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 025 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 026 Bộ Tài nguyên và Môi trường 027 Bộ Thông tin và Truyền thông 035 Bộ Nội vụ 036 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 037 Thanh tra Chính phủ 038 Bảo hiểm xã hội Việt Nam 039 Kiểm toán Nhà nước 040 Đài Tiếng nói Việt Nam 041 Đài Truyền hình Việt Nam 042 Thông tấn xã Việt Nam 044 Đại học Quốc gia Hà Nội 045 Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam 046 Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 048 Liên minh hợp tác xã Việt Nam 049 Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh 050 Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh 083 Ủy ban Dân tộc 088 Ủy ban sông Mê Kông 100 Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 107 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam 109 Văn phòng Trung ương Đảng 110 Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 111 Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh 112 Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam 113 Trung ương Hội Nông dân Việt Nam 114 Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam 115 Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam 116 Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam 117 Tổng công ty Động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam 118 Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam 119 Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy 120 Tổng công ty Đá quý và vàng Việt Nam 121 Tập đoàn Dầu khí Việt Nam 122 Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam 123 Tập đoàn Điện lực Việt Nam 124 Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam 125 Tập đoàn Hóa chất Việt Nam 126 Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 127 Tổng công ty Thép Việt Nam 128 Tổng công ty Giấy Việt Nam 129 Tập đoàn Dệt May Việt Nam 130 Tổng công ty Cà phê Việt Nam 131 Tổng công ty Lương thực miền Bắc 132 Tổng công ty Lương thực miền Nam 133 Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam 134 Tổng công ty Hàng hải Việt Nam 135 Tổng công ty Hàng không Việt Nam – Công ty cổ phần 136 Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 137 Tổng công ty Đường sắt Việt Nam 138 Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam 139 Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 140 Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam 141 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam 142 Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam 143 Ngân hàng Chính sách xã hội 145 Ngân hàng Phát triển Việt Nam 146 Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước 147 Tổng công ty Viễn thông MobiFone 148 Tổng công ty Tân Cảng – Bộ Quốc phòng 149 Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam 150 Tổng công ty Rau quả nông sản – Công ty cổ phần 151 Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam 152 Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh 153 Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài 154 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh 158 Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ 159 Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống 160 Các quan hệ khác của ngân sách 161 Nhà thầu chính ngoài nước 162 Nhà thầu phụ ngoài nước 163 Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam 164 Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam 165 Tổng công ty Điện tử và Tin học 167 Tổng công ty Da giầy Việt Nam 168 Tổng công ty Nhựa Việt Nam 169 Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam 170 Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị 171 Tổng công ty Mía đường I – Công ty cổ phần 172 Tổng công ty Mía đường II – Công ty cổ phần 173 Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm – Bảo Việt (Tập đoàn Bảo Việt) 174 Tổng công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn 175 Tổng công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội 176 Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty) 177 Tập đoàn Viễn thông quân đội 179 Tổng công ty Sông Đà 180 Ban quản lý Làng Văn hóa – Du lịch các dân tộc Việt Nam 181 Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc 182 Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam 183 Ủy ban toàn quốc liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam 184 Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam 185 Hội Nhà văn Việt Nam 186 Hội Nhà báo Việt Nam 187 Hội Luật gia Việt Nam 188 Hội Chữ thập đỏ Việt Nam 189 Hội Sinh viên Việt Nam 190 Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam 191 Hội Nhạc sĩ Việt Nam 192 Hội Điện ảnh Việt Nam 193 Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam 194 Hội Kiến trúc sư Việt Nam 195 Hội Mỹ thuật Việt Nam 196 Hội Nghệ sĩ sân khấu Việt Nam 197 Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam 198 Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam 199 Hội Người cao tuổi Việt Nam 200 Hội Người mù Việt Nam 201 Hội Đông y Việt Nam 202 Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam 203 Tổng hội Y học Việt Nam 204 Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam 205 Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam 206 Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam 207 Hội Khuyến học Việt Nam 399 Các đơn vị khác Chương thuộc cấp tnh Giá trị từ 400 đến 599 402 Văn phòng Hội đồng nhân dân 405 Văn phòng Ủy ban nhân dân 411 Sở Ngoại vụ 412 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 413 Sở Kế hoạch và Đầu tư 414 Sở Tư pháp 416 Sở Công Thương 417 Sở Khoa học và Công nghệ 418 Sở Tài chính 419 Sở Xây dựng 421 Sở Giao thông – Vận tải 422 Sở Giáo dục và Đào tạo 423 Sở Y tế 424 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 425 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 426 Sở Tài nguyên và Môi trường 427 Sở Thông tin và Truyền thông 428 Sở Du lịch 429 Sở Văn hóa – Thể thao 435 Sở Nội vụ 437 Thanh tra tỉnh 439 Sở Quy hoạch – Kiến trúc 440 Đài Phát thanh 441 Đài Truyền hình 442 Đài Phát thanh – Truyền hình 448 Liên minh các hợp tác xã 483 Ban Dân tộc 505 Ban quản lý khu công nghiệp 509 Văn phòng Tỉnh ủy 510 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 511 Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh 512 Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh 513 Hội Nông dân tỉnh 514 Hội Cựu chiến binh tỉnh 515 Liên đoàn lao động tỉnh 516 Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật 517 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 518 Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật 519 Hội Nhà văn 520 Hội Nhà báo 521 Hội Luật gia 522 Hội Chữ thập đỏ 523 Hội Sinh viên 524 Hội Văn nghệ dân gian 525 Hội Nhạc sĩ 526 Hội Điện ảnh 527 Hội Nghệ sĩ múa 528 Hội Kiến trúc sư 529 Hội Mỹ thuật 530 Hội Nghệ sĩ sân khấu 531 Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số 532 Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh 533 Hội Người cao tuổi 534 Hội Người mù 535 Hội Đông y 536 Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin 537 Hội Cựu thanh niên xung phong 538 Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi 539 Hội Khuyến học 540 Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật 551 Các đơn vị có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam 552 Các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh 553 Các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư ra nước ngoài 554 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh 555 Doanh nghiệp tư nhân 556 Hợp tác xã 557 Hộ gia đình, cá nhân 558 Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ 559 Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống 560 Các quan hệ khác của ngân sách 561 Nhà thầu chính ngoài nước 562 Nhà thầu phụ ngoài nước 563 Các Tổng công ty địa phương quản lý 564 Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty) 599 Các đơn vị khác Chương thuộc cp huyện Giá trị từ 600 đến 799 605 Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân 612 Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 614 Phòng Tư pháp 618 Phòng Tài chính – Kế hoạch 619 Phòng Quản lý đô thị 620 Phòng Kinh tế và Hạ tầng 622 Phòng Giáo dục và Đào tạo 623 Phòng Y tế 624 Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội 625 Phòng Văn hóa và Thông tin 626 Phòng Tài nguyên và Môi trường 635 Phòng Nội vụ 637 Thanh tra huyện 640 Đài Phát thanh 683 Phòng Dân tộc 709 Huyện ủy 710 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện 711 Huyện Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh 712 Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện 713 Hội Nông dân huyện 714 Hội Cựu chiến binh huyện 715 Liên đoàn Lao động huyện 716 Liên minh hợp tác xã 717 Hội Chữ thập đỏ 718 Hội Người cao tuổi 719 Hội Người mù 720 Hội Đông y 721 Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin 722 Hội Cựu thanh niên xung phong 723 Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi 724 Hội Khuyến học 754 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh 755 Doanh nghiệp tư nhân 756 Hợp tác xã 757 Hộ gia đình, cá nhân 758 Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ 759 Các đơn vị có vốn nhà nước chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống 760 Các quan hệ khác của ngân sách 799 Các đơn vị khác Chương thuộc cấp xã Giá trị từ 800 đến 989 800 Tổng hợp ngân sách xã Để cơ quan Kho bạc Nhà nước hạch toán tổng hợp ngân sách cấp xã 802 Hội đồng nhân dân 805 Văn phòng Ủy ban nhân dân 809 Công an xã 810 Ban quân sự xã 811 Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh xã 812 Hội Liên hiệp phụ nữ xã 813 Hội Nông dân xã 814 Hội Cựu chiến binh xã 819 Đảng ủy xã 820 Ủy ban mặt trận Tổ quốc xã 822 Trường mầm non, nhà trẻ 823 Trạm Y tế xã 824 Hội Chữ thập đỏ xã 825 Hội Người cao tuổi xã 826 Hội Khuyến học xã 854 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh 856 Hợp tác xã 857 Hộ gia đình, cá nhân 860 Các quan hệ khác của ngân sách 989 Các đơn vị khác

2. Mã mục, tiểu mục ngân sách mới nhất

Tải về Bảng mục, tiểu mục ngân sách nhà nước

Mục dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước căn cứ nội dung kinh tế theo các chính sách, chế độ thu, chi ngân sách nhà nước

Các Mục có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Tiểu nhóm.

Các Tiểu nhóm có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Nhóm.

Tiểu mục là phân loại chi tiết của Mục, dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước chi tiết theo các đối tượng quản lý trong từng Mục.

Mã sMục Mã s Tiu mục TÊN GỌI

Ghi chú

I. PHN THU Nhóm 0110: THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ Tiểu nhóm 0111: Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập Mục 1000 Thuế thu nhập cá nhân Tiểu mục 1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công 1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân 1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân 1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán) 1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản 1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng 1008 Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại 1012 Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản 1014 Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản 1015 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán 1049 Thuế thu nhập cá nhân khác Mục 1050 Thuế thu nhập doanh nghiệp Tiểu mục 1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) 1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản 1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn 1056 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí) 1057 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết 1099 Khác Mục 1150 Thu nhập sau thuế thu nhập 1151 Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ 1153 Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ từ hoạt động xổ số kiến thiết 1154 Thu nhập từ cổ tức được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp 1155 Thu tự lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp 1199 Khác Mục 1250 Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển 1251 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép 1252 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép 1253 Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép 1254 Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép 1255 Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan trung ương cấp phép 1256 Thu tiền cấp quyền hàng không 1257 Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng 1258 Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan địa phương cấp phép 1299 Thu từ các tài nguyên khác Tiểu nhóm 0112: Thuế sử dụng tài sn Mục 1300 Thuế sử dụng đất nông nghiệp Tiểu mục 1301 Đất trồng cây hàng năm 1302 Đất trồng cây lâu năm 1303 Đất trồng rừng 1304 Đất nuôi trồng thủy sản 1305 Đất làm muối 1349 Đất dùng cho mục đích khác Mục 1400 Thu tiền sử dụng đất Tiểu mục 1401 Đất được nhà nước giao 1405 Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư) 1406 Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao) 1407 Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý 1408 Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê 1411 Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất 1449 Khác Mục 1550 Thuế tài nguyên Tiểu mục 1551 Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) 1552 Nước thủy điện 1553 Khoáng sản kim loại 1555 Khoáng sản phi kim loại 1556 Thủy, hải sản 1557 Sản phẩm của rừng tự nhiên 1558 Nước thiên nhiên khác 1561 Yến sào thiên nhiên 1562 Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) 1563 Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) 1599 Tài nguyên khoáng sản khác Mục 1600 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 1601 Thu từ đất ở tại nông thôn 1602 Thu từ đất ở tại đô thị 1603 Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 1649 Thu từ đất phi nông nghiệp khác Tiểu nhóm 0113: Thuế đi với hàng hóa và dịch vụ (gồm c xut khu, nhập khẩu) Mục 1700 Thuế giá tr gia tăng Tiểu mục 1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) 1702 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu 1704 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) 1705 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết 1749 Hàng hóa, dịch vụ khác Mục 1750 Thuế tiêu thụ đặc biệt Tiểu mục 1751 Hàng nhập khẩu 1753 Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước 1754 Rượu sản xuất trong nước 1755 Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước 1756 Xăng các loại sản xuất trong nước 1757 Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước 1758 Bia sản xuất trong nước 1761 Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết 1762 Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước 1763 Rượu nhập khẩu bán ra trong nước 1764 Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước 1765 Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước 1766 Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước 1767 Bia nhập khẩu bán ra trong nước 1799 Khác Mục 1850 Thuế xut khẩu Tiểu mục 1851 Thuế xuất khẩu Mục 1900 Thuế nhập khẩu Tiểu mục 1901 Thuế nhập khẩu Mục 1950 Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam Tiểu mục 1951 Thuế chống bán phá giá 1952 Thuế chống trợ cấp 1953 Thuế chống phân biệt đối xử 1954 Thuế tự vệ 1999 Thuế phòng vệ khác Mục 2000 Thuế bảo vệ môi trường Tiểu mục 2001 Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol) 2002 Dầu Diezel sản xuất trong nước 2003 Dầu hỏa sản xuất trong nước 2004 Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước 2005 Than đá sản xuất trong nước 2006 Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước 2007 Túi ni lông sản xuất trong nước 2008 Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước 2009 Nhiên liệu bay sản xuất trong nước 2011 Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước 2012 Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước 2013 Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước 2019 Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước 2021 Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu 2041 Xăng nhập khẩu bán ra trong nước 2042 Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước 2043 Diezel nhập khẩu bán ra trong nước 2044 Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước 2045 Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước 2046 Than đá nhập khẩu bán ra trong nước 2047 Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước 2048 Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác 2049 Khác Tiểu nhóm 0114: Thu phí và lệ phí Mỗi mục phí, lệ phí chi tiết theo lĩnh vực được thu phí, lệ phí; mỗi tiểu lĩnh vực thu phí, lệ phí được bố trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ phí trong tiểu lĩnh vực đó đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng. Mục 2100 Phí trong lĩnh vực khác Tiểu mục 2106 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật Để phản ánh thu các khoản phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề khác quy định nhưng chưa có tên riêng trong Luật phí, lệ phí số 97/2015/QH13. 2107 Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức 2108 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật 2111 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu 2146 Thu nợ phí xăng dầu 2147 Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng 2148 Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo. Mục 2150 Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Tiểu mục 2151 Phí kiểm dịch (kiểm dịch động vật, thực vật, sản phẩm động vật) 2152 Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật 2153 Phí kiểm soát giết mổ động vật 2157 Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản 2162 Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống 2163 Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật 2164 Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 2165 Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu 2166 Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp 2167 Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá Mục 2200 Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao Tiểu mục 2206 Phí xác nhận đăng ký công dân 2207 Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài 2208 Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam 2211 Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự Mục 2250 Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng Tiểu mục 2251 Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) 2254 Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay 2255 Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư 2262 Phí xử lý vụ việc cạnh tranh 2263 Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 2264 Phí trong lĩnh vực hóa chất 2265 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng 2266 Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp 2267 Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu Mục 2300 Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải Tiểu mục 2301 Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (sử dụng đường bộ, sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố, sát hạch lái xe) 2302 Phí thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa 2303 Phí thuộc lĩnh vực đường biển 2316 Phí thuộc lĩnh vực hàng không 2323 Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt Mục 2350 Phí thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông Tiểu mục 2351 Phí sử dụng tần số vô tuyến điện 2352 Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet 2353 Phí sử dụng mã, số viễn thông 2361 Phí quyền hoạt động viễn thông 2362 Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông 2363 Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính 2364 Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số 2365 Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền 2366 Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng 2367 Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin 2368 Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng Mục 2400 Phí thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng Tiểu mục 2404 Phí phòng cháy, chữa cháy 2416 Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ 2418 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng 2421 Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư 2422 Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự Mục 2450 Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch Tiểu mục 2452 Phí thăm quan 2453 Phí thẩm định văn hóa phẩm 2455 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch 2456 Phí thư viện 2457 Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ 2458 Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả Mục 2500 Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ Tiểu mục 2504 Phí sở hữu trí tuệ 2505 Phí cấp mã số, mã vạch 2506 Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử 2507 Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân 2508 Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân 2511 Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử 2512 Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ 2513 Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ Mục 2550 Phí thuộc lĩnh vực y tế Tiểu mục 2561 Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế 2565 Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa 2566 Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế 2567 Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố Mục 2600 Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường Tiểu mục 2618 Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải 2624 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên 2625 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn lại 2626 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu 2627 Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2628 Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản 2631 Phí khai thác, sử dụng nguồn nước 2632 Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường 2633 Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường (không bao gồm Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí) 2634 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung 2635 Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển 2636 Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất 2637 Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ 2638 Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí Mục 2650 Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm Tiểu mục 2652 Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc nhà nước 2663 Phí hải quan 2664 Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán 2665 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính Mục 2700 Phí thuộc lĩnh vực tư pháp Tiểu mục 2701 Án phí 2703 Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm 2706 Phí thi hành án dân sự 2707 Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài 2715 Phí công chứng 2716 Phí chứng thực 2717 Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp 2718 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm 2721 Phí sử dụng thông tin 2722 Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm Mục 2750 L phí quản lý nhà nước liên quan đến quyn và nghĩa vụ của công dân Tiểu mục 2751 Lệ phí quốc tịch 2752 Lệ phí cấp hộ chiếu 2763 Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2766 Lệ phí tòa án 2767 Lệ phí đăng ký cư trú 2768 Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân 2771 Lệ phí hộ tịch 2772 Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài 2773 Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi 2774 Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi Mục 2800 L phí quản lý nhà nước liên quan đến quyn sở hữu, quyền sử dụng tài sản Tiểu mục 2801 Lệ phí trước bạ nhà đất 2802 Lệ phí trước bạ ô tô 2803 Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền 2804 Lệ phí trước bạ tài sản khác 2805 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất 2815 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng 2824 Lệ phí trước bạ xe máy 2825 Lệ phí trước bạ tàu bay 2826 Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch 2827 Lệ phí quản lý phương tiện giao thông 2828 Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải 2831 Lệ phí sở hữu trí tuệ Mục 2850 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh Tiểu mục 2852 Lệ phí đăng ký kinh doanh 2853 Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật 2854 Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam 2861 Lệ phí đăng ký doanh nghiệp 2862 Lệ phí môn bài mức (bậc) 1 Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất 2863 Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai. 2864 Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất. 2865 Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet 2866 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình 2867 Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính 2868 Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng 2871 Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng 2872 Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay Mục 3000 Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về ch quyn quốc gia Tiểu mục 3001 Lệ phí ra, vào cảng 3002 Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển 3007 Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí Mục 3050 Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác Tiểu mục 3064 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi 3065 Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu 3066 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư 3067 Lệ phí cấp thẻ công chứng viên 3068 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên 3071 Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên 3072 Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam 3073 Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp 3074 Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản Nhóm 0200: THU TỪ TÀI SN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC Tiểu nhóm 0115: Thu tiền bán tài sản nhà nước Mục 3200 Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia Tiểu mục 3201 Lương thực 3202 Nhiên liệu 3203 Vật tư kỹ thuật 3204 Trang thiết bị kỹ thuật 3249 Khác Mục 3300 Thu tin bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước Tiểu mục 3301 Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất 3302 Thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước 3349 Khác Mục 3350 Thu từ bán và thanh lý tài sản khác Tiểu mục 3351 Mô tô 3352 Ô tô con, ô tô tải 3353 Xe chuyên dùng 3354 Tàu, thuyền 3355 Đồ gỗ 3356 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng 3362 Thu bán cây đứng 3363 Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt 3364 Thu từ bồi thường tài sản 3365 Thu tiền bán tài sản nhà nước khác 3399 Các tài sản khác Mục 3400 Thu tiền bán tài sản vô hình Tiểu mục 3402 Quyền đánh bắt hải sản 3403 Quyền hàng hải 3404 Quyền hàng không 3405 Bằng phát minh, sáng chế 3406 Bản quyền, nhãn hiệu thương mại 3449 Khác Mục 3450 Thu từ bán tài sn được xác lập quyền sở hữu nhà nước Tiểu mục 3451 Tài sản không xác định được chủ sở hữu 3452 Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm 3453 Tài sản không có người được nhận thừa kế 3454 Tài sản tự nguyện chuyển giao cho Nhà nước 3455 Tài sản chuyển giao cho Nhà nước theo cam kết 3499 Khác Tiểu nhóm 0116: Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế Mục 3600 Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước Tiểu mục 3601 Tiền thuê mặt đất hàng năm 3602 Tiền thuê mặt nước hàng năm 3603 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí 3604 Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất 3605 Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê 3606 Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê 3607 Tiền thuê mặt biển thu hàng năm 3608 Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê 3649 Khác Mục 3650 Thu từ tài sản Nhà nước giao các tổ chức kinh tế Tiểu mục 3652 Khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước 3653 Thu hồi vốn của Nhà nước 3654 Thanh lý tài sản cố định của Nhà nước 3699 Khác Mục 3750 Thu từ dầu thô theo hiệp định, hợp đồng Tiểu mục 3751 Thuế tài nguyên 3752 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3753 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam 3754 Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam 3755 Thuế đặc biệt 3756 Phụ thu về dầu 3757 Thu chênh lệch giá dầu 3799 Khác Mục 3800 Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng Tiểu mục 3801 Thuế tài nguyên 3802 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3803 Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam 3804 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam 3805 Thuế đặc biệt 3806 Phụ thu về khí 3807 Thu chênh lệch giá khí 3849 Khác Mục 3850 Thu tin khai thác, cho thuê tài sản nhà nước Tiểu mục 3851 Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 3853 Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt 3854 Tiền cho thuê cơ sở hạ tầng bến cảng, cầu cảng 3855 Tiền chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng 3856 Tiền cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng 3857 Tiền chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng 3899 Khác Mục 3900 Thu khác từ quỹ đất Tiểu mục 3901 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích 3902 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công 3903 Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định 3949 Khác Mục 3950 Thu từ condensate theo hiệp định, hp đng Tiểu mục 3951 Thuế tài nguyên 3952 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3953 Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam 3954 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam 3955 Thuế đặc biệt 3956 Phụ thu về condensate 3957 Thu chênh lệch giá condensate 3999 Khác Tiu nhóm 0117: Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn ca Nhà nước Mục 4050 Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát trin và tham gia góp vn của Chính phủ trong nước Tiểu mục 4051 Lãi cho vay trong nước 4053 Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước 4099 Khác Mục 4100 Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vn của Nhà nước ở nước ngoài Tiểu mục 4101 Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay 4103 Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay 4104 Lãi thu được từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước 4149 Khác Tiểu nhóm 0118: Thu tiền phạt và tịch thu Mục 4250 Thu tiền phạt Tiểu mục 4251 Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án 4252 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông 4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan 4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân) 4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường 4263 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng 4264 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện 4265 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện 4267 Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị 4268 Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân 4271 Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án 4272 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý. 4273 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý. 4274 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt 4275 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt 4276 Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm 4277 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác 4278 Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác 4279 Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính 4299 Phạt vi phạm khác Mục 4300 Thu tịch thu Tiểu mục 4301 Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu 4302 Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu 4303 Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu 4304 Tịch thu khác trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu 4306 Tịch thu do vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án 4311 Tịch thu do phạm tội hoặc do liên quan tội phạm theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án 4312 Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu 4313 Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu 4314 Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu 4315 Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu 4316 Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu 4317 Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu 4318 Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu 4321 Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu 4349 Tịch thu khác Tiểu nhóm 0120: Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp Mục 4450 Các khoản huy động theo quy định của pháp luật Tiểu mục 4451 Xây dựng kết cấu hạ tầng 4499 Khác ì Mục 4500 Các khoản đóng góp tự nguyện Tiểu mục 4501 Xây dựng kết cấu hạ tầng 4549 Khác Tiểu nhóm 0121: Thu chuyển giao ngân sách Mục 4650 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên Tiểu mục 4651 Bổ sung cân đối ngân sách 4652 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài 4653 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại 4654 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước Mục 4700 Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách (các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này) Tiểu mục 4701 Các khoản hoàn trả phát sinh trong niên độ ngân sách 4702 Các khoản hoàn trả phát sinh ngoài niên độ ngân sách năm trước 4703 Thu từ khoản ngân sách cấp khác chi hoàn trả các khoản điều tiết sai các năm trước 4749 Khác Mục 4750 Thu từ Quỹ dự trữ tài chính Tiểu mục 4751 Quỹ dự trữ tài chính Mục 4800 Thu kết dư ngân sách Tiểu mục 4801 Thu kết dư ngân sách Mục 4850 Thu từ hỗ trợ của địa phương khác Tiểu mục 4851 Thu từ hỗ trợ của địa phương khác Tiểu nhóm 0122: Các khoản thu khác Mục 4900 Các khoản thu khác Tiểu mục 4901 Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách 4902 Thu hồi các khoản chi năm trước 4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế 4905 Các khoản thu khác của ngành Hải quan 4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án 4907 Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá 4908 Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu 4913 Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định 4914 Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa 4917 Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân 4918 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) 4919 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí 4921 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép 4922 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép 4923 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép 4924 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép 4925 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí) 4926 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng. 4927 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại. 4928 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu 4929 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí 4931 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại 4932 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu 4933 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước. 4934 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại 4935 Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu 4936 Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu 4937 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu 4938 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước 4939 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại 4941 Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 4942 Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí 4943 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý 4944 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý 4945 Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý 4946 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý 4947 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý 4949 Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ) Nhóm 0300: THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI Tiểu nhóm 0123: Thu vin trợ không hoàn lại Mục 5050 Viện trợ cho đu phát triển Tiểu mục 5051 Của các Chính phủ 5052 Của các tổ chức quốc tế 5053 Của các tổ chức phi Chính phủ 5054 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài 5099 Của các tổ chức khác Mục 5100 Viện trợ cho chi thường xuyên Tiểu mục 5101 Của các Chính phủ 5102 Của các tổ chức quốc tế 5103 Của các tổ chức phi Chính phủ 5104 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài 5149 Của các tổ chức khác Mục 5200 Viện trợ cho mục đích khác Tiểu mục 5201 Của các Chính phủ 5202 Của các tổ chức quốc tế 5203 Của các tổ chức phi Chính phủ 5204 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài 5249 Của các tổ chức khác Nhóm 0400: THU NỢ GC CÁC KHOẢN CHO VAY Tiểu nhóm 0124: Thu nợ gốc cho vay trong nước Mục 5350 Thu n gốc cho vay trong nước Tiểu mục 5351 Thu nợ gốc cho vay trong nước 5399 Khác Tiểu nhóm 0125: Thu n gốc cho nước ngoài vay Mục 5450 Thu n gốc cho nước ngoài vay Tiểu mục 5451 Thu từ các khoản cho vay đối với các Chính phủ nước ngoài 5453 Thu từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay 5499 Tổ chức nước ngoài khác vay II. PHN CHI Nhóm 0500: CHI THƯỜNG XUYÊN Tiểu nhóm 0129: Chi thanh toán cho cá nhân Mục 6000 Tiền lương Tiểu mục 6001 Lương theo ngạch, bậc 6003 Lương hợp đồng theo chế độ 6049 Lương khác Mục 6050 Tiền công trả cho v trí lao động thường xuyên theo hợp đồng Tiểu mục 6051 Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng 6099 Tiền công khác Mục 6100 Phụ cấp lương Tiểu mục 6101 Phụ cấp chức vụ 6102 Phụ cấp khu vực 6103 Phụ cấp thu hút 6105 Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ 6107 Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm 6111 Hoạt động phí đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân 6112 Phụ cấp ưu đãi nghề 6113 Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc 6114 Phụ cấp trực 6115 Phụ cấp thâm niên vượt khung; phụ cấp thâm niên nghề 6116 Phụ cấp đặc biệt khác của ngành 6121 Phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn 6122 Phụ cấp theo loại xã 6123 Phụ cấp công tác Đảng, Đoàn thể chính trị – xã hội 6124 Phụ cấp công vụ 6149 Phụ cấp khác Mục 6150 Học bổng và hỗ tr khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học Tiểu mục 6151 Học bổng học sinh, sinh viên học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú) 6152 Học sinh dân tộc nội trú 6154 Học sinh, sinh viên đi học nước ngoài 6155 Sinh hoạt phí cán bộ đi học 6156 Hỗ trợ đối tượng chính sách đóng học phí 6157 Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập 6199 Các khoản hỗ trợ khác Mục 6200 Tiền thưởng Tiểu mục 6201 Thưởng thường xuyên 6202 Thưởng đột xuất 6249 Thưởng khác Mục 6250 Phúc lợi tập thể Tiểu mục 6251 Trợ cấp khó khăn thường xuyên 6252 Trợ cấp khó khăn đột xuất 6253 Tiền tàu xe nghỉ phép năm 6254 Tiền y tế trong các cơ quan, đơn vị 6299 Chi khác Mục 6300 Các khoản đóng góp Tiểu mục 6301 Bảo hiểm xã hội 6302 Bảo hiểm y tế 6303 Kinh phí công đoàn 6304 Bảo hiểm thất nghiệp 6349 Các khoản đóng góp khác Mục 6350 Chi cho cán bộ không chuyên trách xã, thôn, bản Tiểu mục 6353 Phụ cấp cán bộ không chuyên trách 6399 Chi khác Mục 6400 Các khoản thanh toán khác cho cá nhân Tiểu mục 6401 Tiền ăn 6402 Chi khám chữa bệnh cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài 6403 Sinh hoạt phí cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài 6404 Chi thu nhập tăng thêm theo cơ chế khoán, tự chủ 6449 Chi khác Tiểu nhóm 0130: Chi về hàng hóa, dịch vụ Mục 6500 Thanh toán dịch vụ công cộng Tiểu mục 6501 Tiền điện 6502 Tiền nước 6503 Tiền nhiên liệu 6504 Tiền vệ sinh, môi trường 6505 Tiền khoán phương tiện theo chế độ 6549 Chi khác Mục 6550 Vật tư văn phòng Tiểu mục 6551 Văn phòng phẩm 6552 Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng 6553 Khoán văn phòng phẩm 6599 Vật tư văn phòng khác Mục 6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc Tiểu mục 6601 Cước phí điện thoại (không bao gồm khoán điện thoại); thuê bao đường điện thoại; fax 6603 Cước phí bưu chính 6605 Thuê bao kênh vệ tinh; thuê bao cáp truyền hình; cước phí Internet; thuê đường truyền mạng 6606 Tuyên truyền; quảng cáo 6608 Phim ảnh; ấn phẩm truyền thông; sách, báo, tạp chí thư viện 6618 Khoán điện thoại 6649 Khác Mục 6650 Hội nghị Tiểu mục 6651 In, mua tài liệu 6652 Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên 6653 Tiền vé máy bay, tàu xe 6654 Tiền thuê phòng ngủ 6655 Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển 6656 Thuê phiên dịch, biên dịch 6657 Các khoản thuê mướn khác 6658 Chi bù tiền ăn 6699 Chi phí khác Mục 6700 Công tác phí Tiểu mục 6701 Tiền vé máy bay, tàu, xe 6702 Phụ cấp công tác phí 6703 Tiền thuê phòng ngủ 6704 Khoán công tác phí 6705 Công tác phí của trưởng thôn, bản ở miền núi 6749 Chi khác Mục 6750 Chi phí thuê mướn Tiểu mục 6751 Thuê phương tiện vận chuyển 6752 Thuê nhà; thuê đất 6754 Thuê thiết bị các loại 6755 Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài 6756 Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước 6757 Thuê lao động trong nước 6758 Thuê đào tạo lại cán bộ 6761 Thuê phiên dịch, biên dịch 6799 Chi phí thuê mướn khác Mục 6800 Chi đoàn ra Tiểu mục 6801 Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe 6802 Tiền ăn và tiền tiêu vặt 6803 Tiền thuê phòng ngủ 6805 Phí, lệ phí liên quan 6806 Khoán chi đoàn ra theo chế độ 6849 Chi khác Mục 6850 Chi đoàn vào Tiểu mục 6851 Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe 6852 Tiền ăn và tiền tiêu vặt 6853 Tiền thuê phòng ngủ 6855 Phí, lệ phí liên quan 6899 Chi khác Mục 6900 Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng Tiểu mục 6901 Ô tô dùng chung 6902 Ô tô phục vụ chức danh 6903 Ô tô chuyên dùng 6905 Tài sản và thiết bị chuyên dùng 6907 Nhà cửa 6912 Các thiết bị công nghệ thông tin 6913 Tài sản và thiết bị văn phòng 6918 Công trình văn hóa, công viên, thể thao 6921 Đường điện, cấp thoát nước 6922 Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay 6923 Đê điều, hồ đập, kênh mương 6949 Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác Mục 6950 Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn Tiểu mục 6951 Ô tô dùng chung 6952 Ô tô phục vụ chức danh 6953 Ô tô chuyên dùng 6954 Tài sản và thiết bị chuyên dùng 6955 Tài sản và thiết bị văn phòng 6956 Các thiết bị công nghệ thông tin 6999 Tài sản và thiết bị khác Mục 7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành Tiểu mục 7001 Chi mua hàng hóa, vật tư 7004 Đồng phục, trang phục; bảo hộ lao động 7008 Chi mật phí 7011 Chi nuôi phạm nhân, can phạm 7012 Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành 7017 Chi khoán thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học 7018 Hỗ trợ chi phí dịch vụ công chưa kết cấu vào giá 7049 Chi khác Mục 7050 Mua sắm tài sản vô hình Tiểu mục 7051 Mua bằng sáng chế 7052 Mua bản quyền nhãn hiệu thương mại 7053 Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin 7054 Xây dựng phần mềm công nghệ thông tin 7099 Chi khác Tiểu nhóm 0131: Chi hỗ trvà bổ sung Mục 7100 Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư Tiểu mục 7101 Chi di dân 7102 Chi hỗ trợ các loại hình hợp tác xã 7103 Chi trợ cấp dân cư 7104 Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng bào dân tộc 7149 Chi khác Mục 7150 Chi v công tác người có công với cách mạng Tiểu mục 7151 Trợ cấp hàng tháng 7152 Trợ cấp một lần 7153 Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh 7154 Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình 7155 Bảo hiểm y tế 7157 Chi công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ 7158 Chi hỗ trợ hoạt động cơ sở nuôi dưỡng thương binh tập trung và điều dưỡng luân phiên người có công với Cách mạng 7161 Hỗ trợ người có công cải thiện nhà ở 7162 Chi quà lễ, tết 7164 Chi cho công tác quản lý 7165 Trợ cấp ưu đãi học tập 7166 Điều trị, điều dưỡng 7199 Chi khác Mục 7200 Trợ giá theo chính sách của Nhà nước Tiểu mục 7201 Trợ giá 7202 Trợ cước vận chuyển 7203 Cấp không thu tiền một số mặt hàng 7249 Chi khác Mục 7250 Chi lương hưu và tr cấp bảo hiểm xã hội Tiểu mục 7251 Bảo hiểm y tế 7252 Lương hưu 7254 Trợ cấp mất sức lao động hàng tháng 7255 Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động 7256 Trợ cấp tuất 7257 Trợ cấp mai táng 7258 Chi phí chi trả 7261 Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng 7262 Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ 7263 Trợ cấp hàng tháng khác 7299 Khác Mục 7300 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới Tiểu mục 7301 Chi bổ sung cân đối ngân sách 7302 Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài 7303 Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại 7304 Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước Mục 7350 Chi xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư Tiểu mục 7351 Chi xúc tiến thương mại 7356 Chi xúc tiến du lịch 7357 Chi xúc tiến đầu tư 7399 Chi khác Mục 7400 Chi viện tr Tiểu mục 7401 Chi đào tạo học sinh Lào 7402 Chi đào tạo học sinh Campuchia 7403 Chi viện trợ khác cho Lào 7404 Chi viện trợ khác cho Campuchia 7405 Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Lào 7406 Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Campuchia 7449 Các khoản chi viện trợ khác Mục 7450 Chi về công tác bảo đảm xã hội Tiểu mục 7451 Chi đóng, hỗ trợ tiền đóng tiền bảo hiểm y tế 7452 Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình 7453 Trợ cấp cho các đối tượng xã hội trong cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện 7454 Hỗ trợ cải thiện nhà ở 7455 Chi trợ cấp hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng 7456 Chi trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác 7457 Chi hỗ trợ tiền đóng cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo quy định 7458 Chi hỗ trợ quỹ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định 7499 Chi khác Tiểu nhóm 0132: Các khoản chi khác Mục 7500 Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính Tiểu mục 7501 Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 7549 Chi bổ sung khác Mục 7550 Chi hoàn thuế giá trị gia tăng theo Luật thuế giá tr gia tăng Tiểu mục 7551 Chi hoàn thuế giá trị gia tăng 7552 Chi trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định 7599 Chi khác Mục 7600 Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước Tiểu mục 7601 Tài sản không xác định được chủ sở hữu 7602 Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm 7603 Tài sản không có người được nhận thừa kế 7649 Chi khác Mục 7650 Chi trả các khoản thu nhầm, thu thừa năm trước và chi trả lãi do trả chậm Tiểu mục 7651 Chi hoàn trả các khoản thu do cơ quan hải quan quyết định 7652 Chi hoàn trả các khoản thu về thuế nội địa 7653 Chi hoàn trả các khoản thu về phí và lệ phí 7654 Chi trả lãi do trả chậm theo quyết định của cơ quan hải quan 7655 Chi trả lãi do trả chậm thuế nội địa 7699 Chi trả các khoản thu khác Mục 7700 Chi hoàn tr giữa các cấp ngân sách (Hoàn trả các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này) Tiểu mục 7701 Chi hoàn trả các khoản phát sinh trong niên độ ngân sách 7702 Chi hoàn trả các khoản phát sinh niên độ ngân sách năm trước 7703 Chi hoàn trả các khoản thu đã điều tiết sai các năm trước 7749 Chi khác Mục 7750 Chi khác Tiểu mục 7751 Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ ngân sách nhà nước 7753 Chi khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh cho các đơn vị dự toán và cho các doanh nghiệp 7754 Chi thưởng và chi phí xử lý các hành vi vi phạm pháp luật của các vụ xử lý không có thu hoặc thu không đủ chi 7756 Chi các khoản phí và lệ phí 7757 Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện 7761 Chi tiếp khách ‘ 7762 Chi bồi thường thiệt hại cho các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ quy định 7763 Chi bồi thường thiệt hại do công chức, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ quy định 7764 Chi lập quỹ khen thưởng theo chế độ quy định 7765 Chi chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá 7766 Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ 7767 Đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế 7799 Chi các khoản khác Mục 7850 Chi cho công tác Đảng tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở, các đơn v hành chính, sự nghiệp Tiểu mục 7851 Chi mua báo, tạp chí của Đảng 7852 Chi tổ chức đại hội Đảng 7853 Chi khen thưởng hoạt động công tác Đảng 7854 Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng, các chi phí Đảng vụ khác và phụ cấp cấp ủy 7899 Chi khác Mục 7900 Chi cho các sự kiện lớn Tiểu mục 7901 Chi bầu cử Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp theo nhiệm kỳ 7903 Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn 7949 Chi khác Mục 7950 Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định Tiểu mục 7951 Chi lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập 7952 Chi lập Quỹ phúc lợi 7953 Chi lập Quỹ khen thưởng 7954 Chi lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 7999 Chi lập các quỹ khác Mục 8000 Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm Tiểu mục 8003 Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều lao động nữ, lao động người dân tộc thiểu số, lao động người khuyết tật và doanh nghiệp làm hàng xuất khẩu 8004 Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề 8006 Chi tinh giản biên chế 8008 Hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng 8049 Chi hỗ trợ khác Mục 8050 Chi hỗ trợ doanh nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nước Tiểu mục 8051 Hỗ trợ cho các doanh nghiệp 8052 Hỗ trợ doanh nghiệp công ích 8053 Hỗ trợ lãi suất tín dụng 8054 Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa 8055 Hỗ trợ, bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ 8056 Cấp bù kinh phí thực hiện chính sách về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi 8099 Chi hỗ trợ khác Mục 8150 Chi quy hoạch Tiểu mục 8151 Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ 8152 Chi quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu 8153 Chi quy hoạch xây dựng đô thị, điểm dân cư nông thôn 8154 Chi quy hoạch sử dụng đất 8199 Chi khác Tiu nhóm 0133: Chi trả nợ lãi, phí vay thuộc ngân sách Nhà nước Mục 8300 Trả lãi tin vay trong nước của ngân sách nhà nước Tiểu mục 8301 Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước 8302 Vay từ các quỹ tài chính trong nước 8303 Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương 8304 Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ 8349 Vay khác Mục 8350 Tr lãi tiền vay ngoài nước của ngân sách nhà nước Tiểu mục 8351 Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế 8352 Vay của các tổ chức quốc tế 8353 Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác 8354 Vay của Chính phủ các nước 8399 Vay khác Mục 8550 Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay trong nước Tiểu mục 8553 Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ 8555 Phí cam kết 8556 Phí bảo hiểm 8557 Phí quản lý 8561 Phí thu xếp 8599 Trả các khoản phí và chi phí khác Mục 8600 Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước Tiểu mục 8651 Phí cam kết 8652 Phí bảo hiểm 8653 Phí quản lý 8654 Phí thu xếp 8655 Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ 8699 Trả các khoản phí và chi phí khác Nhóm 0600: CHI MUA HÀNG HÓA, VẬT TƯ D TRỮ Tiểu nhóm 0134: Chi mua hàng hóa, vật tư dự trữ Mục 8750 Hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia Tiểu mục 8751 Lương thực 8752 Nhiên liệu 8753 Vật tư kỹ thuật 8754 Trang thiết bị kỹ thuật 8799 Chi khác Nhóm 0700: CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN Tiểu nhóm 0135: Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ và đầu tư phát triển khác Mục 8900 Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước Tiểu mục 8901 Cấp bù chênh lệch lãi suất 8902 Cấp phí quản lý 8903 Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư 8904 Cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động các quỹ 8905 Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách khác 8949 Chi hỗ trợ khác Mục 8950 Đầu tư vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ Tiểu mục 8952 Cấp vốn điều lệ cho các doanh nghiệp 8953 Cấp vốn điều lệ cho các quỹ (cấp ban đầu và cấp bổ sung) 8954 Góp vốn liên doanh 8955 Góp vốn cổ phần 8999 Cấp vốn khác Tiểu nhóm 0136: Chi đầu tư các dự án Mục 9200 Chi chuẩn b đầu tư Tiểu mục 9201 Chi điều tra, khảo sát 9202 Chi lập dự án đầu tư 9203 Chi tổ chức thẩm định dự án 9204 Chi đánh giá tác động của môi trường 9249 Chi khác Mục 9250 Chi bồi thường, hỗ trợ, tái định khi Nhà nước thu hi đt Tiểu mục 9251 Chi bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất 9252 Chi thực hiện tái định cư 9253 Chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất 9254 Chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng 9255 Chi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 9299 Chi khác Mục 9300 Chi xây dựng Tiểu mục 9301 Chi xây dựng các công trình, hạng mục công trình 9302 Chi phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ 9303 Chi san lấp mặt bằng xây dựng 9349 Chi khác Mục 9350 Chi thiết bị Tiểu mục 9351 Chi mua sắm thiết bị 9352 Chi lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị 9353 Chi đào tạo, chuyển giao công nghệ 9354 Chi phí vận chuyển, bảo hiểm 9355 Thuế và các loại phí, lệ phí liên quan 9356 Các chi phí mua thiết bị, phần mền, lắp đặt, hiệu chỉnh, đào tạo, chuyển giao, vận chuyển, bảo hành, thuế, phí liên quan công nghệ thông tin 9399 Chi khác Mục 9400 Chi phí khác Tiểu mục 9401 Chi phí quản lý dự án 9402 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 9403 Lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng 9405 Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công 9449 Chi khác Nhóm 0800 CHI CHO VAY VÀ GÓP VỐN CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Tiểu nhóm 0137: Chi cho vay và góp vốn của Nhà nước Mục 9500 Cho vay đầu tư phát triển trong nước Tiểu mục 9501 Cho đối tượng chính sách vay 9549 Cho vay khác Mục 9650 Cho vay ngoài nước Tiểu mục 9651 Cho các Chính phủ nước ngoài vay 9653 Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay 9699 Cho vay khác Mục 9700 Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước Tiểu mục 9701 Đóng góp vốn với các tổ chức tài chính quốc tế 9749 Đóng góp khác Tiểu nhóm 0138: Chi hỗ trợ địa phương khác Mục 9800 Chi hỗ trợ địa phương khác Tiểu mục 9801 Chi hỗ trợ địa phương khác III. VAY VÀ TR NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Mục 0820 Vay và trả n gốc vay trong nước của Ngân sách nhà nước Tiểu mục 0821 Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước 0832 Vay từ các quỹ tài chính trong nước 0836 Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương 0837 Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ 0839 Vay khác Mục 0840 Vay và trả n gốc vay ngoài nước của Ngân sách nhà nước Tiểu mục 0845 Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế 0846 Vay của các tổ chức quốc tế 0847 Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác 0848 Vay của Chính phủ các nước 0859 Vay khác IV. MÃ SỐ DANH MỤC THEO DÕI CHUYN NGUỒN GIỮA CÁC NĂM Mục 0900 Nguồn năm trước chuyển sang năm nay (thu chuyển nguồn) Tiểu mục 0911 Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm trước sang năm nay theo quy định của Luật Đầu tư công 0912 Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia 0913 Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội; 0914 Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi 0915 Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc 0916 Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định 0917 Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm trước được phép chuyển sang năm nay theo quy định 0918 Kinh phí khác theo quy định của pháp luật Mục 0950 Chuyển nguồn năm nay sang năm sau (chi chuyển nguồn) Tiểu mục 0961 Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công 0962 Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia 0963 Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội; 0964 Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi 0965 Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc 0966 Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định 0967 Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được phép chuyển sang năm sau theo quy định 0968 Kinh phí khác theo quy định của pháp luật V. MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN) MỤC TM THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐI NSNN Mục 0001 Tạm thu thuế Mục 0002 Tạm thu, tạm giữ từ bán tài sản Mục 0003 Tạm thu khác Mục 0004 Tạm ứng từ Ngân hàng Nhà nước Mục 0005 Tạm ứng từ Quỹ dự trữ tài chính Mục 0007 Tạm ứng từ Kho bạc Nhà nước Mục 0008 Tạm ứng từ Quỹ tích lũy trả nợ Mục 0011 Vay tín phiếu Kho bạc ngắn hạn Mục 0012 Thu tạm ứng từ ngân sách cấp trên Mục 0049 Vay khác MỤC TM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐI NSNN Mục 0051 Chi tạm ứng đơn vị hành chính sự nghiệp Mục 0052 Tạm ứng vốn xây dựng cơ bản qua Kho bạc Nhà nước Mục 0056 Tạm ứng vốn viện trợ cho Lào, Campuchia Mục 0058 Tạm ứng chi trả nợ gốc cho Quỹ tích lũy trả nợ Mục 0063 Tạm ứng cho các doanh nghiệp Mục 0065 Tạm ứng cho ngân sách cấp dưới Mục 0066 Tạm ứng chi trả lãi cho Quỹ tích lũy trả nợ Mục 0067 Tạm ứng chi trả phí cho Quỹ tích lũy trả nợ Mục 0068 Tạm ứng chi trả lãi vay của tổ chức khác Mục 0071 Tạm ứng chi trả nợ gốc vay của tổ chức khác Mục 0099 Tạm ứng khác

3. Hướng dẫn ghi mã chương, mã tiểu mục

Mã chương được mã số hóa 3 ký tự và được chia làm 4 khoảng, tương ứng với 4 cấp quản lý:

+ Các số có giá trị từ 001 đến 399 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc trung ương quản lý;

+ Các số có giá trị từ 400 đến 599 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp tỉnh quản lý;

+ Các số có giá trị từ 600 đến 799 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp huyện quản lý;

+ Các số có giá trị từ 800 đến 989 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp xã quản lý.

Mã tiểu mục

Để ghi được mã tiểu mục trên giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, doanh nghiệp cần xác định mình đang nộp tiền gì. Sau khi đã các định được kế toán cần tra cứu trên bảng mã tiểu mục đã nêu trên để biết mã tiểu mục mình cần nộp.

Ví dụ:

Mã chương của doanh nghiệp tư nhân là 755

Mã tiểu mục lệ phí môn bài bậc 2 là 2863

4. Các dịch vụ pháp lý của Dương Gia

– Tư vấn pháp luật về thuế – kế toán thuế trực tuyến miễn phí qua tổng đài 1900.6568

– Tư vấn đối tượng về thuế thu nhập doanh nghiệp

– Tư vấn về cách tính thuế thu nhập doanh nghiệp

– Tư vấn mức nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

– Tư vấn đối tượng về thuế thu nhập doanh nghiệp

– Tư vấn về cách tính thuế thu nhập doanh nghiệp

– Tư vấn mức nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

– Tư vấn các lưu ý khi Thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam.

Related Posts

Game biệt đội đánh thuê: Metal Guns Fury

[ad_1] Contents1. Bảng mã chương mới nhất2. Mã mục, tiểu mục ngân sách mới nhất3. Hướng dẫn ghi mã chương, mã tiểu mục4. Các dịch vụ pháp…

Trò chơi thợ săn diệt quái vật

[ad_1]  Contents1. Bảng mã chương mới nhất2. Mã mục, tiểu mục ngân sách mới nhất3. Hướng dẫn ghi mã chương, mã tiểu mục4. Các dịch vụ…

Trò chơi anh hùng nhỏ tuổi

[ad_1] Contents1. Bảng mã chương mới nhất2. Mã mục, tiểu mục ngân sách mới nhất3. Hướng dẫn ghi mã chương, mã tiểu mục4. Các dịch vụ pháp…

Trò chơi Kung Fu Panda 3 đại chiến

[ad_1]  Contents1. Bảng mã chương mới nhất2. Mã mục, tiểu mục ngân sách mới nhất3. Hướng dẫn ghi mã chương, mã tiểu mục4. Các dịch vụ…

Trò chơ Ben 10 chiến đấu

[ad_1] Contents1. Bảng mã chương mới nhất2. Mã mục, tiểu mục ngân sách mới nhất3. Hướng dẫn ghi mã chương, mã tiểu mục4. Các dịch vụ pháp…

Trò chơi chuyên gia làm tóc 2

[ad_1]  Contents1. Bảng mã chương mới nhất2. Mã mục, tiểu mục ngân sách mới nhất3. Hướng dẫn ghi mã chương, mã tiểu mục4. Các dịch vụ…

Leave a Reply