Luyện tập trang 33 – chương I – Căn bậc hai. Căn bậc ba. Sgk toán 9 tập 1| Lời giải hay chi tiết | Soạn Giải Toán 9

[ad_1]

Ibaitap.com đưa ra lời giải hay và chi tiết cho các bài 62, 63, 64, 65, 66 trang 33, 34 sgk toán 9 tập 1 thuộc [ Bài: Luyện tập trang 33 trong chương I – Căn bậc hai. Căn bậc ba] cho các bạn tham khảo. Nội dung chi tiết bài giải mời các bạn xem dưới đây:

Rút gọn các biểu thức sau (các bài 62 và 63)

1. BÀI TẬP 62 TRANG 33 SGK TOÁN 9 TẬP 1:

a) (frac{1}{2})(sqrt{48}) – 2(sqrt{75}) – (frac{sqrt{33}}{sqrt{11}}) + 5(sqrt{1frac{1}{3}})

b) (sqrt{150}) + (sqrt{1,6}).(sqrt{160}) + 4,5(sqrt{2frac{2}{3}}) – (sqrt{6})

c) ((sqrt{28}) -2(sqrt{3}) + (sqrt{7}))(sqrt{7}) + (sqrt{84})

d) ((sqrt{6} +sqrt{5})^2) – (sqrt{120}) 

Giải:

a) (frac{1}{2})(sqrt{48}) – 2(sqrt{75}) – (frac{sqrt{33}}{sqrt{11}}) + 5(sqrt{1frac{1}{3}})

= (frac{1}{2})(sqrt{16.3}) – 2(sqrt{25.3}) – (sqrtfrac{33}{11}) + 5(sqrt{frac{4}{3}})

= (frac{1}{2})(sqrt{16})(sqrt{3}) – 2(sqrt{25})(sqrt{3}) – (sqrt{3}) + 5(frac{sqrt{4}}{sqrt{3}})

= (frac{1}{2}).4(sqrt{3}) – 2.5(sqrt{3}) – (sqrt{3}) + 5.(frac{2}{sqrt{3}})

= 2(sqrt{3}) – 10(sqrt{3}) – (sqrt{3}) + (frac{10}{sqrt{3}})

= – 9(sqrt{3}) + (frac{10}{sqrt{3}})

= (frac{-9sqrt{3}.sqrt{3}+10}{sqrt{3}})

= (frac{-9.3+10}{sqrt{3}}) = (frac{-27+10}{sqrt{3}}) = (frac{-17}{sqrt{3}})

= (frac{-17sqrt{3}}{3})

 

b) (sqrt{150}) + (sqrt{1,6}).(sqrt{60}) + 4,5(sqrt{2frac{2}{3}}) – (sqrt{6})

= (sqrt{25}).(sqrt{6}) + (sqrt{1,6}).(sqrt{10}).(sqrt{6}) + 4,5(sqrt{frac{8}{3}}) – (sqrt{6})

= 5(sqrt{6})+ (sqrt{16}).(sqrt{6}) + 4,5.(frac{2}{3}).(sqrt{6}) – (sqrt{6})

= 5(sqrt{6})+ 4(sqrt{6}) + 3(sqrt{6}) – (sqrt{6})

= 11(sqrt{6})

 

c) ((sqrt{28}) -2(sqrt{3}) + (sqrt{7}))(sqrt{7}) + (sqrt{84})

= ((sqrt{4}).(sqrt{7}) -2(sqrt{3}) + (sqrt{7}))(sqrt{7}) + (sqrt{4}).(sqrt{21})

= (2(sqrt{7}) -2(sqrt{3}) + (sqrt{7}))(sqrt{7}) + 2(sqrt{21})

= ( 3(sqrt{7}) -2(sqrt{3}))(sqrt{7}) + 2(sqrt{21})

= 3.7- 2(sqrt{21}) + 2(sqrt{21}) = 21

 

d) ((sqrt{6} +sqrt{5})^2) – (sqrt{120}) 

= ((sqrt{6} )^2) + 2(sqrt{6}) (sqrt{5}) + ((sqrt{5} )^2) – (sqrt{4}).(sqrt{30}) 

= 6+2(sqrt{30}) +5- 2.(sqrt{30})

= 11

2. BÀI TẬP 63 TRANG 33 SGK TOÁN 9 TẬP 1:

a) (sqrt{frac{a}{b}}) + (sqrt{ab}) + (frac{a}{b})(sqrt{frac{b}{a}}) với a > 0 và b > 0

b) (sqrt{frac{m}{1-2x+x^2}}). (sqrt{frac{4m-8mx+4mx^2}{81}}) với m > 0 và x # 1

Giải:

a) (sqrt{frac{a}{b}}) + (sqrt{ab}) + (frac{a}{b})(sqrt{frac{b}{a}}) với a > 0 và b > 0

= (frac{sqrt{ab}}{b}) + (sqrt{ab}) + (frac{a}{b})(frac{sqrt{ab}}{a})

= (frac{sqrt{ab}}{b}) + (sqrt{ab}) + (frac{sqrt{ab}}{b})

= (frac{2sqrt{ab}+bsqrt{ab}}{b}) 

 

b) (sqrt{frac{m}{1-2x+x^2}}). (sqrt{frac{4m-8mx+4mx^2}{81}}) với m > 0 và x # 1

= (sqrt{frac{m}{(1-x)^2}}).(sqrt{frac{4m(1-2x+x^2)}{81}})

= (sqrt{frac{m}{(1-x)^2}}).(sqrt{frac{4m(1-x)^2}{81}})

=(frac{sqrt{m}}{sqrt{(1-x)^2}}).(sqrt{frac{4}{81}}).(sqrt{(1-x)^2}).(sqrt{m})

= (frac{2}{9}).(sqrt{m}).(sqrt{m})

= (frac{2m}{9})

3. BÀI TẬP 64 TRANG 33 SGK TOÁN 9 TẬP 1:

Chứng minh các đẳng thức sau: 

a) ((frac{1-asqrt{a}}{1-sqrt{a}})+ (sqrt{a})) ((frac{1-sqrt{a}}{1-a})^2) = 1 với a ≥ 0 và a # 1

b) (frac{a+b}{b^2})(sqrt{frac{a^2b^4}{a^2+2ab+b^2}}) = |a| với a+ b > 0 và b # 0

Giải:

a) ((frac{1-asqrt{a}}{1-sqrt{a}})+ (sqrt{a})) ((frac{1-sqrt{a}}{1-a})^2) = 1 với a ≥ 0 và a # 1

Xét VT = ((frac{1-asqrt{a}}{1-sqrt{a}})+ (sqrt{a})) ((frac{1-sqrt{a}}{1-a})^2)

= ((frac{1-(sqrt{a})^3}{1-sqrt{a}})+ (sqrt{a}))((frac{1-sqrt{a}}{(1-sqrt{a})(1+sqrt{a})})^2)

= ((frac{(1-sqrt{a})(1+sqrt{a}+a)}{1-sqrt{a}})+ (sqrt{a}))((frac{1}{1+sqrt{a}})^2)

= (1+(sqrt{a}) +a+ (sqrt{a})).(frac{1}{(1+sqrt{a})^2})

= (1+2(sqrt{a}) +a)(frac{1}{(1+sqrt{a})^2})

= ((1 +sqrt{a})^2).(frac{1}{(1+sqrt{a})^2})

= 1 = VP (Đpcm)

 

b) (frac{a+b}{b^2})(sqrt{frac{a^2b^4}{a^2+2ab+b^2}}) = |a| với a+ b > 0 và b # 0

Xét VT = (frac{a+b}{b^2})(sqrt{frac{(ab^2)^2}{(a+b)^2}})

= (frac{a+b}{b^2}). (frac{sqrt{(ab^2)^2}}{sqrt{(a+b)^2}})

= (frac{a+b}{b^2}). (frac{sqrt{a^2}.sqrt{(b^2)^2}}{sqrt{(a+b)^2}})

= (frac{a+b}{b^2}). (frac{|a|.b^2}{a+b})

= |a| = VP (Đpcm)

4. BÀI TẬP 65 TRANG 33 SGK TOÁN 9 TẬP 1:

Rút gon rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:

M=  ((frac{1}{a-sqrt{a}}+ frac{1}{sqrt{a}-1})) : (frac{sqrt{a}+1}{a-2sqrt{a} +1}) với a > 0 và a # 1

Giải:

M = ((frac{1}{a-sqrt{a}}+ frac{1}{sqrt{a}-1})) : (frac{sqrt{a}+1}{a-2sqrt{a} +1}) 

với a > 0 và a # 1

⇔ M = ((frac{1}{sqrt{a}(sqrt{a}-1)}+ frac{1}{sqrt{a}-1})) : (frac{sqrt{a}+1}{(sqrt{a}-1)^2}) 

⇔ M = ((frac{1}{sqrt{a}(sqrt{a}-1)}+ frac{sqrt{a}}{sqrt{a}(sqrt{a}-1)}) ) . (frac{(sqrt{a}-1)^2}{sqrt{a}+1}) 

⇔ M =  (frac{1+sqrt{a}}{sqrt{a}(sqrt{a}-1)})  . (frac{(sqrt{a}-1)^2}{sqrt{a}+1}) 

⇔ M =  (frac{sqrt{a}-1}{sqrt{a}}) 

⇔ M = 1- (frac{1}{sqrt{a}})

Với a > 0 thì (sqrt{a}) > 0 

⇒ (frac{1}{sqrt{a}}) > 0 

⇒ -(frac{1}{sqrt{a}}) < 0

⇒ 1 -(frac{1}{sqrt{a}}) < 1

Hay M < 1

5. BÀI TẬP 66 TRANG 34 SGK TOÁN 9 TẬP 1:

Giá trị của biểu thức (frac{1}{2+ sqrt{3}}) + (frac{1}{2 -sqrt{3}}) bằng

(A) (frac{1}{2}) ;  (B) 1 ;   (C) -4 ;   (D) 4

Hãy chọn câu trả lời đúng

Giải:

   (frac{1}{2+ sqrt{3}}) + (frac{1}{2 -sqrt{3}}) 

= (frac{2- sqrt{3}}{(2+ sqrt{3})(2- sqrt{3})}) + (frac{2+ sqrt{3}}{(2 – sqrt{3})(2 + sqrt{3})})

= (frac{2- sqrt{3}}{2^2- (sqrt{3})^2}) + (frac{2+ sqrt{3}}{2^2- (sqrt{3})^2})

= (frac{2- sqrt{3}}{4- 3}) + (frac{2+ sqrt{3}}{4- 3})

= 2-(sqrt{3}) +2 + (sqrt{3}) = 4

Vậy chọn đáp án (D)

[ad_2]

Related Posts

✅ TẬP LÀM VĂN LỚP 2

[ad_1] ContentsRút gọn các biểu thức sau (các bài 62 và 63)1. BÀI TẬP 62 TRANG 33 SGK TOÁN 9 TẬP 1:a) (frac{1}{2})(sqrt{48}) – 2(sqrt{75}) – (frac{sqrt{33}}{sqrt{11}})…

🎓 GIÁO DỤC

[ad_1] Đánh giá bài viết post ContentsRút gọn các biểu thức sau (các bài 62 và 63)1. BÀI TẬP 62 TRANG 33 SGK TOÁN 9 TẬP 1:a)…

🎓 HỌC TẬP © ❓ HỌC TẬP LÀ GÌ ? ❓ HỌC TẬP ĐỂ LÀM GÌ ?

[ad_1] Tập trung 🍀 Ông trời không sinh ra người đứng trên người, 🍀 Ông trời không sinh ra người đứng dưới người, 🍀 ​Tất cả do…

GIỚI THIỆU GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG PHÁP

[ad_1] Thành viên trong gia đình Tiếng Pháp là 1 trong những tiếng khá được thông dụng hiện nay trên thế giới. Và ở Việt Nam cũng…

SÁCH TỰ HỌC TIẾNG PHÁP

[ad_1] Take Off in French Đánh giá bài viết post Bạn dang có nhu cầu tự học tiếng pháp hoặc tìm kiếm các cuốn sách, ebook để…

SÁCH TỰ HỌC TIẾNG PHÁP

[ad_1] Take Off in French Đánh giá bài viết post Bạn dang có nhu cầu tự học tiếng pháp hoặc tìm kiếm các cuốn sách, ebook để…

Leave a Reply