Là Gì Và Cấu Trúc “ Well Noted With Thanks Là Gì ? Well Noted Nghĩa Là Gì

[ad_1]

Cụm từ “Well noted with thanks” có nghĩa tiếng Việt là “Được ghi nhận với lời cảm ơn” 

Cách sử dụng “Well note with thanks”

Giải thích

Cụm từ này thường được dùng phổ biến trong phong cách viết thư điện tử (e-mail). Khi ai đó sử dụng cụm từ này có nghĩa là chỉ ra một thông tin họ đã tiếp nhận và hiểu những gì bạn đã nói với họ và muốn gửi lời cám ơn với bạn. Cho bạn biết họ đã hiểu và ghi chú nó lại, mang hàm ý rất quan tâm việc đang đề cập đến, nhấn mạnh rằng họ đã đọc thông điệp của bạn, hiểu đầy đủ và sẽ hành động theo mong muốn của bạn. Nếu họ có khả năng chấp nhận bản thân, rất có thể là họ đã đồng ý, nếu không có nghĩa là họ đang gửi yêu cầu của bạn đến một người có thể chấp nhận nó.Bạn đang xem: Well noted nghĩa là gì

*

Lưu ý: Hãy thận trọng với cụm từ này vì nhiều người nói tiếng Anh bản ngữ có thể nghĩ rằng nó quá đột ngột, phòng thủ hoặc mỉa mai. Về bản chất, đây là một cụm từ rất bình thường. Chỉ sử dụng cụm từ này nếu chắc chắn rằng nó có thể chấp nhận được đối với tình hình.

Bạn đang xem: Well noted with thanks là gì

Ví du: 

Có thể bạn biết:Cảm ơn rất nhiều, Mr Konrad, vì sự đóng góp của bạn; nó đã được ghi nhận tốt 

Thank you very much, Mr Konrad, for your contribution; it has been well noted.

The European Council noted with great satisfaction that Bulgaria had provisionally closed negotiations in all outstanding chapters.

Xem thêm: Ram Và Rom Máy Tính Là Gì ? Các Tính Năng Của Rom Trong Máy Tính Và Điện Thoại

Tôi hài lòng ghi nhận rằng Hy Lạp sẵn sàng thành lập một quỹ tư nhân hóa.

Vấn đề khi sử dụng “Well noted with thanks”

Đây không phải là một cụm từ phổ biến để sử dụng riêng. Nó có thể bị một số người bản ngữ hiểu sai là bất lịch sự. Xem các lựa chọn thay thế để có những cách thích hợp hơn để sử dụng cụm từ này.

Giải pháp thay thế

Nếu bạn muốn sử dụng với nghĩa tương tư, nhưng tránh gây hiểu lầm là bất lịch sự đối với người khác có thể dụng các cụm từ thay thế sau:

I received the information you sent. Thank you! : Tôi đã nhận được thông tin bạn gửi. Cảm ơn bạn!I used the data you sent to update the chart. Thanks!: Tôi đã sử dụng dữ liệu bạn gửi để cập nhật biểu đồ. Cảm ơn!Thank you for sending the list of addresses. I’ve noted the information in our database: Cảm ơn bạn đã gửi danh sách địa chỉ. Tôi đã ghi nhận thông tin trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi.Thanks for letting me know the appointment was rescheduled — I’ve updated the calendar to reflect the change: Cảm ơn vì đã cho tôi biết cuộc hẹn đã được lên lại – Tôi đã cập nhật lịch để phản ánh sự thay đổi.Chuyên mục: Công Nghệ 4.0

[ad_2]

Related Posts

Ban tổ chức tiếng Anh là gì – Tổ chức tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsGiải thíchGiải pháp thay thếRelated posts:Ban tổ chức tiếng Anh là gì – Tổ chức tiếng Anh là gì – Từ vựng liên quan Ban tổ…

Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsGiải thíchGiải pháp thay thếRelated posts:Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là gì – Sổ bảo hiểm xã hội tiếng Anh Bảo hiểm Xã hội Việt…

Cộng trừ nhân chia tiếng Anh

[ad_1] Trong chương này mình sẽ trình bày cách đọc và viết Bốn phép toán cơ bản trong tiếng Anh. Đó là các phép toán cộng, trừ,…

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsGiải thíchGiải pháp thay thếRelated posts:Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì – Chuyên viên kinh doanh tiếng anh Nhân viên kinh doanh là một…

Trái cóc tiếng Anh là gì

[ad_1] Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này…

Hẻm tiếng Anh là gì – Ngõ hẻm tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsGiải thíchGiải pháp thay thếRelated posts:Hẻm tiếng Anh là gì – Ngõ hẻm tiếng anh là gì – Đường hẻm tiếng anh là gì Hẻm là…

Leave a Reply