Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ Cân 巾Jīn

[ad_1]

Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ Cân 巾Jīn là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học.

Bộ Cân 巾 Jīn (Dạng phồn thể:  巾 )

Số nét: 3 nét

Cách đọc: jīn

Hán Việt: Cân

Ý nghĩa: Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống)

Vị trí của bộ: thường đứng bên phải hoặc bên dưới

Cách viết:Bộ Cân

Từ đơn chứa bộ cân:  

帅 (shuài) : soái, đẹp trai,
师 (shī) :thầy,
币 (bì): tiền tệ,
带 (dài): đai, mang, đeo, dẫn , dắt,…, 。。。

Từ ghép chứa bộ cân:

主席 /zhǔ xí/: chủ tịch,
帮助 /bāng zhù/: giúp đỡ,
窗帘 /chuāng lián/: rèm cửa,
希望 /xī wàng /: hi vọng,
抹布 /mǒ bù/: giẻ lau, khăn lau,
硬币 /yìng bì/:tiền xu,
常常 /cháng cháng/: thường,
帽子/mào zi /: mũ,
屏幕 /píng mù /: màn hình,
城市 /chéng shì/: thành phố,
发帖子 /fā tiè zi/: đăng status,
皇帝 /huáng dì /: hoàng đế, 。。。

Ví dụ mẫu câu sử dụng chữ chứa bộ cân: 

– 王老师很帅!
/wáng lǎoshī hěn shuài !/
Thầy Vương rất đẹp trai!

– 我希望奶奶的病快好起来.
/wǒ xīwàng nǎinai de bìng kuài hǎo qǐ lái /
Tôi hi vọng bệnh của bà nội nhanh khỏi .

– 我常常去那儿玩儿.
/wǒ cháng cháng qù nàr wánr /
Tôi thường tới đó chơi.

– 天气冷了, 你出门时记得带上帽子哦。
/tiānqì lěng le, nǐ chūmén shí jìdé dài shàng màozi o/
Trời lạnh rồi, cậu ra đường nhớ mang theo mũ nhé.

– 胡志明主席是越南革命的领袖。
/hú zhì míng zhǔxí shì yuènán gémìng de lǐngxiù /
Chủ tịch Hồ Chí Minh là lãnh tụ của cách mạng Việt Nam.

– 武媚娘是中国唯一的女皇帝。
/wǔ mèi niáng shì zhōngguó wéi yī de nǚ huángdì /
Võ Mị Nương là nữ hoàng đế duy nhất của Trung Quốc.

– 城市里的喧闹让人心烦。
/chéngshì lǐ de xuānnào ràng rén xīnfán/
Sự huyên náo nơi phố phường khiến cho con người ta phiền muộn trong lòng

– 你最近怎么了?天天发帖子?
/nǐ zuìjìn zěn me le ? tiān tiān fā tièzi/
Dạo này cậu làm sao thế? Suốt ngày đăng status?

– 你把抹布洗干净了没?
/nǐ bǎ mǒbù xǐ gānjìng le méi /
Cậu giặt sạch khăn lau chưa?

– 你可以帮我选窗帘吗?
/nǐ kě yǐ bāng wǒ xuǎn chuānglián ma /
Cậu có thể giúp mình chọn rèm cửa được không?

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

.

[ad_2]

Related Posts

Ban tổ chức tiếng Anh là gì – Tổ chức tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsBộ Cân 巾 Jīn (Dạng phồn thể:  巾 )Related posts:Ban tổ chức tiếng Anh là gì – Tổ chức tiếng Anh là gì – Từ vựng…

Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsBộ Cân 巾 Jīn (Dạng phồn thể:  巾 )Related posts:Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là gì – Sổ bảo hiểm xã hội tiếng Anh Bảo…

Cộng trừ nhân chia tiếng Anh

[ad_1] Trong chương này mình sẽ trình bày cách đọc và viết Bốn phép toán cơ bản trong tiếng Anh. Đó là các phép toán cộng, trừ,…

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsBộ Cân 巾 Jīn (Dạng phồn thể:  巾 )Related posts:Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì – Chuyên viên kinh doanh tiếng anh Nhân viên…

Trái cóc tiếng Anh là gì

[ad_1] Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này…

Hẻm tiếng Anh là gì – Ngõ hẻm tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsBộ Cân 巾 Jīn (Dạng phồn thể:  巾 )Related posts:Hẻm tiếng Anh là gì – Ngõ hẻm tiếng anh là gì – Đường hẻm tiếng anh…

Leave a Reply