[ad_1]
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016 được tải nhiều nhất là tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh của các trường có đáp án đi kèm. Đây sẽ là tài liệu tham khảo và luyện tập tốt nhất dành cho các em học sinh lớp 3 trước khi bước vào kì thi học kì 2 sắp tới. Sau đây, mời quý thầy cô và các em học sinh tải Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 về máy và tham khảo!
Đề thi học kì 2 lớp 3 năm học 2015 – 2016
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 trường Tiểu học Yên Mỹ 1, Hưng Yên năm học 2014 – 2015
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2014 – 2015
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016 được tải nhiều nhất
1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2015 – 2016 theo chương trình Let’s go 1A.
I. Đặt các từ bên cạnh bức tranh đúng: (2,5 điểm)
một hình chữ nhật màu vàng đánh dấu hai hình bầu dục màu tím một cái túi xem bảng béo |
II. Sắp xếp và viết: (2,5 điểm)
0. these / What / are /? => Đây là những gì?
1. count / I / ten / can / to
=> …………………… ..
2. color / these / What / are /?
=> …………………… ..
3. gặp gỡ / tốt đẹp / bạn / đến / Đó là
=> …………………… ..
4. là / bà / Đây / của tôi
=> …………………… ..
5. chị / cao / và / là / xinh / của tôi
=> …………………… ..
(còn nữa)
2. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Lương Điền, Hải Dương năm học 2015 – 2016
PHẦN 1. NGHE
Câu 1: Nghe và đánh số. (1pt).
Câu 2: Nghe và tô màu. Có một ví dụ cho bạn. (1 điểm)
Câu 3: Nghe và vẽ các đường thẳng. Có một ví dụ cho bạn. (1 điểm)
(còn nữa)
3. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Ngọc Đường, Hà Giang năm học 2015 – 2016
PHẦN 1. NGHE (20 phút) – PHẦN 1. NGHE (20 phút)
Câu hỏi 1. Nghe và đánh số. Nghe và đánh số (1pt)
Câu 2: Nghe và viết T (đúng) hoặc F (Sai). Nghe và viết T (true) F (false) (1pt)
Câu 3: Nghe và vẽ các đường thẳng. Nghe và khớp (1pt)
(còn nữa)
4. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Tăng Doãn Văn, Bình Định năm học 2015 – 2016
PHẦN I. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC: (4 điểm)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất: (2 điểm)
1 / Họ đang làm gì? – Họ đang _____ với thuyền giấy.
A. làm B. làm C. chơi
2 / Cô ấy có con vật cưng nào không? – Không, cô ấy ___.
A. có B. chưa C. chưa
3 / Có bao nhiêu ______ trong phòng ngủ của bạn? – Có hai cái.
A. cái ghế B. cái ghế C. x
4 / Mai đang làm gì? – Bà ấy ______.
A. chơi đi xe đạp B. đi xe đạp C. đi xe đạp
5 / Bạn ____ bao nhiêu tuổi? – Anh ấy ba mươi tư.
A. chị B. mẹ C. bố
6 / ______ hôm nay như thế nào?
A. hoạt động B. màu sắc C. thời tiết
7 / _______ bạn có nhiều mèo không?
A. Tại sao B. Làm thế nào C. Cái gì
8 / _____ con chó của bạn là gì? – Chúng có màu đen và trắng.
A. màu B. vàng C. nắng
Câu 2: Chọn một trong số lẻ: (2 điểm)
9. A. Mẹ B. trường học C. bố D. chị gái
10. A. Lớn B. sách C. bút D. thước
11. A. Phòng ngủ B. nhà bếp C. phòng tắm D. vườn
12. A. Cô ấy B. anh ấy C. phòng khách D. Tôi
13. A. Nắng B. gió C. mưa D. rùa
14. A. Am B. thời tiết C. are D. is
15. A. Con chó B. con chim C. con cá D. con rô bốt
16. A. Miền Bắc B. Miền Nam C. Miền Trung D. Bình Định
(còn nữa)
5. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Thị trấn Ân Thi, Hưng Yên năm học 2015 – 2016
PHẦN 1: NGHE (5 điểm) (20 phút)
Câu 1: Nghe và ghép (1 điểm)
Câu 2: Nghe và đánh số (1 điểm)
(còn nữa)
.
[ad_2]