[ad_1]
For a warrior to kill an enemy was considered clumsy .
2. Chúng chỉ là những chàng trai lao động cực khổ và dại dột.
Bạn đang đọc: ‘dại trai’ là gì?, Tiếng Việt
They were just … … hardworking boys that were foolish .
3. Tôi đã liều lĩnh và dại khờ đúng như một chàng trai trẻ hoàn toàn có thể .
I was as reckless and foolish as only young men can be .
4. Tôi có chững chạc, tránh sự dại khờ và “ tình-dục trai-trẻ ” sai lầm đáng tiếc không ?
Am I serious-minded, avoiding foolishness and wrong “ desires incidental to youth ” ?
5. Sự ngu dại này có vẻ như rất dễ tự phát khi một đám con trai long dong ngoài đường .
“ This foolishness seems to surface easily when boys hang around in groups .
6. Kẻ khù khờ trình diện cái dại hắn .
But the fool exposes his own foolishness .
7. Đứa con trai thơ dại ngày nào còn muốn bên bạn không rời, giờ chỉ thích chơi chung với bạn đồng lứa .
The boy who once would not leave your side now prefers the company of his peers .
8. Bệnh dại
Rabies
9. Hoa dại .
It’s a harmless weed
10. Ngay trong khi bập bập điếu thuốc, ông tha thiết khuyên những con trai đừng hút thuốc và nói đó là một tật dại khờ .
Even as he puffed on a cigarette, he earnestly warned his sons against smoking, saying how stupid it was .
11. Ta đã luôn nghĩ vợ của em trai ta là một người khù khờ. Hóa ra lần này cô ta đã tỏ ra hữu dụng .
I always thought my brother’s wife was a foolish woman but she’s proved to be very useful .
12. Và hoang dại .
And wild .
13. Cô khờ dại!
Xem thêm: Pamphlet là gì? Ấn phẩm được sử dụng nhiều trong ngành quảng cáo
You fool !
14. Đúng, tôi là kẻ khờ dại 1 kẻ khờ dại vì cớ Đấng Christ .
Yeah, I’m a fool a fool for Christ .
15. Hay thằng Milly dại ?
Or Mad Fist Willy ?
16. Cứ hoang dại đi .
Let’s Be Wild .
17. Cô gái khù khờ .
Foolish girl .
18. Như bệnh dại hả ?
Like rabies ?
19. Quả là rồ dại !
What folly !
20. 6 Vì kẻ rồ dại sẽ nói điều rồ dại, lòng mưu điều tai hại, +
6 For the senseless one will speak nonsense ,
21. Khi mẹ cô mất ( vào năm 1904 ) và anh trai mất ( năm 1907 ), Karolina mở màn khóc điên dại, mặc dầu cô vẫn còn trong trạng thái ngủ .
Upon the death of her brother in 1907, Karolina began crying hysterically, although she remained asleep .
22. Vắc-xin bệnh dại là một loại vắc xin sử dụng để ngăn ngừa bệnh dại .
Malaria vaccine is a vaccine that is used to prevent malaria .
23. Con chuột bị bệnh dại !
The rat is rabid !
24. Giới thiệu về bệnh dại
Xem thêm: Đặt máy tạo nhịp tim Pacemaker
About Rabies
25. Một bảo vật hoang dại
A Wild Jewel
[ad_2]