Câu Tỏ tình bằng tiếng Trung Quốc hay nhất! năm 2022

[ad_1]

Tình yêu luôn là một chủ đề rất thú vị và hấp dẫn, bạn có biết tình yêu tiếng Trung là gì?
Bài viết dưới đây giúp bạn có vốn từ tiếng Trung về tình yêu giúp bạn tỏ tình thể hiện tình cảm bằng tiếng Trung và có những câu nói về tình yêu bằng tiếng Trung để chinh phục nửa kia của mình.

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Cách gọi Người yêu trong tiếng Trung là gì?

Người yêu, người tình: 情人 qíngrén: hoặc 宝贝: bǎobèi: bảo bối (em yêu)

Bạn gái cũ, người yêu cũ: 前女友 qiánnǚyǒu

Từ Bảo Bối trong tiếng Trung là gì?

Bảo Bối trong tiếng Trung cũng có nghĩa là người yêu em yêu, bảo bối, cục cưng, baby: bǎobèi: bảo bối

Trước khi học những câu tỏ tình tán gái bằng tiếng Trung chúng ta phải học những từ vựng về chủ đề Tình yêu trước

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tình yêu: 爱 Ài

1 我喜欢你。 wǒ xǐ huan nǐ  Anh thích; yêu em
2 我想你。 wǒ xiǎng nǐ  Anh nhớ em
3 我爱你。 wǒ ài nǐ  Anh yêu em
4 我好想你。 wǒ hǎo xiǎng nǐ  Anh rất nhớ em
5 你最好了。 nǐ zuì hǎo le  Em là tuyệt vời nhất
6 我为你疯狂。 wǒ wèi nǐ fēng kuáng  Anh phát cuồng vì em
7 你看起来真棒! nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng  Anh rất tài ba; cừ khôi
8 我想更了解你。 wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ  Anh muốn hiểu em hơn
9 我很高兴。 wǒ hěn gāo xìng  Em rất vui
10 你很可爱。 nǐ hěn kě ài  Em rất đáng yêu
11 你很漂亮。 nǐ hěn piào liang  Em rất xinh
12 你很美。 nǐ hěn měi  Em rất đẹp
13 很迷人。 hěn mí rén  Em thật quyến rũ
14 你很性感! nǐ hěn xìng gǎn  Em thật gợi cảm
15 你的身材很美。 nǐ de shēn cái hěn měi  Thân hình của em rất đẹp
16 你的眼睛很美。 nǐ de yǎn jing hěn měi  Mắt của em rất đẹp
17 我喜欢你的 …wǒ xǐ huan nǐ de  Anh yêu…của em
18 眼睛 yǎn jing eyes  Đôi mắt
19 头发 tóu fa hair  Mái tóc
20 声音 shēng yīn voice  Giọng nói
21 你很甜。 nǐ hěn tián  Em; Anh rất ngọt ngào
22 你变发型了 。nǐ biàn fà xíng le  Em đã thay đổi kiểu tóc

Hẹn hò hứa hẹn trong tình yêu

1 我想和你约会。 wǒ xiǎng hé nǐ yuē huì  Anh muốn hẹn hò với em
2 我买单! wǒ mǎi dān  Để anh trả tiền
3 我们AA制吧! wǒ men AA zhì ba  Chúng ta chia đôi nhé (trả tiền)
4 你想跳舞吗? nǐ xiǎng tiào wǔ ma  Em muốn khiêu vũ không?
5 陪我好吗? péi wǒ hǎo ma  Bên anh được không?
6 我送你回家。 wǒ sòng nǐ huí jiā  Anh đưa em về nhà
7 我今天晚上过得很开心。 wǒ jīn tiān wǎn shang guò de hěn kāi xīn  Tối hôm nay anh rất vui
8 我是你的。 wǒ shì nǐ de  Em là của anh
9 你是我的。 nǐ shì wǒ de  Anh là của em
10 我不想离开你。 wǒ bù xiǎng lí kāi nǐ  Anh không muốn rời xa em
11 我不能没有你。 wǒ bù néng méi yǒu nǐ  Anh không thể không có em
12 我们结婚吧! wǒ men jié hūn ba  Chúng ta kết hôn nhé
13 我想嫁给你! wǒ xiǎng jià gěi nǐ  Em muốn lấy anh (dùng cho con gái)
14 我想娶你! wǒ xiǎng qǔ nǐ  Anh muốn lấy em (dùng cho con trai)
15 我愿意 ! wǒ yuàn yì  Em đồng ý
16 一见钟情 yī jiàn zhōngqíng  Tình yêu sét đánh
17 日久生情 rì jiǔ shēng qíng  Lâu ngày sinh tình

Từ vựng tình yêu tiếng Trung

1 打情骂俏 dǎ qíng mà qiào tán tỉnh, ve vãn
2 暗恋 àn liàn yêu thầm
3 明恋 míng liàn yêu công khai
4 痴迷 chī mí si mê
5 痴情 chī qíng si tình
6 来电 lái diàn  Đồng điệu, lôi cuốn
7 表白
告白
biǎo bái
gào bái
tỏ tình
8 确定关系 què dìng xác định mối quan hệ
9 专一 zhuān yī chung thủy
10 暧昧 ài mèi mập mờ
11 暧昧关系  ài mèi guān xì quan hệ mập mờ
12 爱人
情人
ài ren
qíng rén
người yêu, người tình
13 宝贝
北鼻
bǎo bèi
běi bí
em yêu, bảo bối
14 宝宝 bǎo bǎo Em; anh yêu
15 亲爱的 q īn ài de Em yêu ơi
16 小甜甜 xiǎo tián tián ngọt ngào
17 老公 lǎo gōng Chồng
18 老婆
媳妇
lǎo pó
xí fù
Vợ
19 女朋友  nǚ péng you  Bạn gái
20 男朋友 nán péng you  Bạn trai
21 太太
妻子
tài tai
qī zi
Vợ
22 先生
丈夫
xiān sheng
zhàng fu
Chồng
23 美女  měi nǚ  Mỹ nữ
24 帅哥  shuài ge  Soái ca
25 剩女 shèng nǚ  Gái ế

Dưới đây là những câu tỏ tình, tán tỉnh gái, tán trai hay nhất

Những câu tán tỉnh trước khi Tỏ tình

你现在有男/女朋友吗?)
nǐ xiànzài yǒu nán/nǚ péngyǒu ma?)
Hiện tại em có người yêu chưa?

Anh muốn em gặp bố mẹ anh.
我想让你见见我的父母.
Wǒ xiǎng ràng nǐ jiàn jiàn wǒ de fùmǔ.

Anh có lời muốn nói với em
我有话要对你说。
wǒ yǒu huà yào duì nǐ shuō.

Em là cô gái xinh đẹp nhất mà anh từng gặp.
你 是 我 见 到 过 的 最 美 的 女 人
Nǐ shì wǒ jiàn dàoguò de zuìměi de nǚrén.

Anh đã gặp phải tình yêu sét đánh.
我是一见钟情.
Wǒ shì yījiànzhōngqíng.

Có thể quen em anh rất hạnh phúc.
能认识你我非常幸福.
Néng rènshí nǐ wǒ fēicháng xìngfú.

Em hãy kể cho anh mọi thứ về em.
请告诉我有关你的一切.
Qǐng gàosù wǒ yǒuguān nǐ de yīqiè.

Những lời anh nói đều là chân thành.
我一直都说的是真心话.
Wǒ yīzhí dōu shuō de shì zhēnxīn huà.

Em là mẫu người mà anh rất thích.
因 为 你 是 我 喜 欢 的 那 种 类 型
Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíng

Anh có thể nắm tay em không?
我 可 以 牵 你 的 手 吗?
Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma?

Em thấy anh thế nào?
你觉得我怎么样?
Nǐ juédé wǒ zěnme yàng?

Từ trước tới nay anh chưa từng có cảm giác này
我从来没有过这种感觉。
Wǒ cónglái méiyǒuguò zhè zhǒng gǎnjué.

Mắt của em thật đẹp
你的眼睛真美。
Nǐ de yǎnjīng zhēnměi.

Em thật tốt
你真好。
Nǐ zhēn hǎo.

Em thật gợi cảm
你真性感。
Nǐ zhēn xìnggǎn.

Anh có thể nắm tay em không?
我可以牵你的手吗?
Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma?

Sau thời gian dạo đầu nếu nắm được tay thì tới màn “chốt hạ”

Anh yêu em.
我爱你
Wǒ ài nǐ.

Anh rất yêu em!
我 超 级 爱 你!
Wǒ chāojí ài nǐ!

Anh yêu em mất rồi!
Wǒ ài shàng nǐle!
我爱上你了!

Anh thật lòng yêu em!
我真心爱你!
Wǒ zhēnxīn ài nǐ!

Ở bên cạnh em, anh mới thực sự có hạnh phúc
和 你 在一起,我 才 幸 福.
Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú

Anh nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em.
我愿意爱你, 照顾你, 保护你, 一生一世.
Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì.

Làm bạn gái anh nhé, anh sẽ yêu em cả đời.
做我女朋友吧, 我会爱你一辈子.
Zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi.

Anh muốn có được em
我 想 拥 有 你.
Wǒ xiǎng yōngyǒu nǐ

Em là người quan trọng nhất cuộc đời anh!
你是我生命中最重要的人!
Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén!

Chỉ cần em luôn ở bên anh, những thứ khác không quan trọng!
只要你一直在我身旁, 其他东西不重要!
Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào!

Anh nhớ em, anh muốn thật nhanh được nhìn thấy em.
我想你, 我真想快点见到你.
Wǒ xiǎng nǐ, wǒ zhēn xiǎng kuài diǎn jiàn dào nǐ.

Không có em anh biết sống sao.
没有你我无法活下去.
Méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xiàqù.

Anh từng giây từng phút đều nhớ đến em.
我时时刻刻都想着你.
Wǒ shí shíkè kè dōu xiǎngzhe nǐ.

Em là người đặc biệt duy nhất trên thế giới này.
你是这个世界上独一无二的人.
Nǐ shì zhège shìjiè shàng dúyīwú’èr de rén.

Làm người yêu duy nhất của anh nhé em.
做 我一生 唯一的 情 人 吧
Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba

Em có đồng ý chung sống với anh đến khi già không?
你 愿 意 和 我一起 慢 慢 变 老 吗?
Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma?

Em là duy nhất của anh
你 是 我 的 惟一
Nǐ shì wǒ de wéiyī.

Em khiến anh cảm thấy thật hạnh phúc biết bao
你 使 我 感 到 幸 福
Nǐ shǐ wǒ gǎndào xìngfú.

Em là tất cả của anh
你 是 我 的一切
Nǐ shì wǒ de yīqiè.

Anh mãi mãi yêu em
我永远爱你。
Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ.

Anh sẽ mãi yêu em
我会永远爱你。
Wǒ huì yǒngyuǎn ài nǐ.

Anh sẽ yêu em trọn đời
我一生都会爱你的。
Wǒ yīshēng doū huì ài nǐ de.

Anh luôn chân thành với em
我一直很诚实。
Wǒ yīzhí hěn chéngshí.

Anh rất rất rất yêu em!
我超级爱你!
Wǒ chāojí ài nǐ!

Anh yêu em như yêu mạng sống của mình
我爱你就像爱生命!
Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng

Tôi nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em
我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。
Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì

Tôi toàn tâm toàn ý yêu em.
我全心全意爱你。
Wǒ quánxīnquányì ài nǐ

Làm bạn gái tôi nhé, tôi sẽ yêu em cả đời.
做我女朋友吧,我会爱你一辈子.
zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi

Em là người quan trọng nhất đời tôi!
你是我生命中最重要的人!
nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén

Cho dù là tận thế thì tôi đều sẽ yêu em.
哪怕是世界未日,我都会爱你.
nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ

Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không quan trọng!
只要你一直在我身旁,其他东西不重要!
Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào

Dù mặt trời có mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi!
即使太阳从西边来,我对你的爱也不会改变!
Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn

Và cuối cùng hãy gửi cho người mình yêu bài hát tiếng Trung Anh yêu em  我爱你 / Wo Ai Ni các bạn nhé !

⇒ Luyện tập thêm các bí kíp tán gái ở các bài viết dưới đây:

  • 100 Stt tiếng Trung, Danh ngôn tình yêu tiếng Trung Quốc hay nhất
  • Tỏ tình thông qua ý nghĩa các con Số – Mật mã yêu thương

⇒ Tỏ tình tán không được thì xem bài dưới đây ạ:

  • Tổng hợp những Stt thất tình bằng tiếng Trung Quốc

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

[ad_2]

Related Posts

Ban tổ chức tiếng Anh là gì – Tổ chức tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsCách gọi Người yêu trong tiếng Trung là gì?Từ Bảo Bối trong tiếng Trung là gì?Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tình yêu: 爱 ÀiDưới đây…

Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsCách gọi Người yêu trong tiếng Trung là gì?Từ Bảo Bối trong tiếng Trung là gì?Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tình yêu: 爱 ÀiDưới đây…

Cộng trừ nhân chia tiếng Anh

[ad_1] Trong chương này mình sẽ trình bày cách đọc và viết Bốn phép toán cơ bản trong tiếng Anh. Đó là các phép toán cộng, trừ,…

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsCách gọi Người yêu trong tiếng Trung là gì?Từ Bảo Bối trong tiếng Trung là gì?Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tình yêu: 爱 ÀiDưới đây…

Trái cóc tiếng Anh là gì

[ad_1] Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này…

Hẻm tiếng Anh là gì – Ngõ hẻm tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsCách gọi Người yêu trong tiếng Trung là gì?Từ Bảo Bối trong tiếng Trung là gì?Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tình yêu: 爱 ÀiDưới đây…

Leave a Reply