Một số Đề thi thử môn thống kê chính thức- có đáp án chi tiết- tài liệu ôn thi tổng cục thống kê 2019. Đây là những tài liệu chọn lọc gửi tới các bạn ôn thi tổng cục thống kê năm nay
Đề số 1
Phần lý thuyết
Câu 1: Điều tra thống kê là gì? Phân loại điều tra thống kê.Bạn đang xem: Bài tập thống kê kinh doanh có đáp án
Câu 2: Lãnh thổ kinh tế là gì? Phân biệt lãnh thổ kinh tế với lãnh thổ quốc gia.Câu 3: Chỉ số trong thống kê là gì? Đặc điểm và ý nghĩa của chỉ số.
Bạn đang xem: Bài tập thống kê kinh doanh có đáp án
Phần bài tập
Câu 1:Nêu rõ công thức tính các chỉ tiêu và hoàn thành bảng số liệu sau:
Năm | Giá trị sản xuất (triệu USD) | Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn (triệu USD) | Tốc độ phát triển liên hoàn (%) | Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn (%) | Giá trị 1% tăng (giảm) (triệu USD) |
2005 | |||||
2006 | 33 | +3 | |||
2007 | +15 | ||||
2008 | |||||
2009 | 46 | 0,42 |
Câu 3:
Có bảng số liệu sau
Mặt hàng | Kỳ gốc | Kỳ báo cáo | ||
Sản lượng (chiếc) | Giá bán ( ngđồng) | Sản lượng (chiếc) | Giá bán ( ngđồng) | |
A | 3000 | 52,2 | 3250 | 53 |
B | 2500 | 48 | 3000 | 49,8 |
Tính chỉ số tổng hợp về giá với quyền số là sản lượng kỳ gốc và sản lượng kỳ báo cáo.Tính chỉ số tổng hợp về lượng với quyền số là giá bán kỳ gốc và giá bán kỳ báo cáo.
Xem thêm: ” Give Up Sth – Những Cấu Trúc Rất Thông Dụng
Đề số 2
Phần lý thuyếtCâu 1:Thế nào là tiêu thức phân tổ thống kê? Để chọn được tiêu thức phân tổ tốt thì cần phải tuân theo những yêu cầu nào?Câu 2:Hãy trình bày công thức tính tốc độ phát triển định gốc và tốc độ phát triển liên hoàn. Nêu mối quan hệ giữa 2 loại tốc độ phát triển này?Câu 3:Hãy nêu các chỉ tiêu kinh tế tổng hợp của hệ thống tài khoản quốc gia (SNA) và mối quan hệ của chúng .Phần bài tập
Câu 4: Có tài liệu về giá trị sản xuất (GO) của doanh nghiệp A qua một số năm như sau:
Năm | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 |
GO (tỷ đồng) | 10,0 | 12,5 | 15,4 | 17,6 | 20,2 | 22,9 |
Tính tốc độ phát triển định gốc và liên hoàn.Câu 5: Có số liệu về dân số trung bình của một địa phương như sau (1000 người):
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | |
Tổng số | 80125 | 81250 | 82750 | 83050 | 84650 |
Trong đó: | |||||
Nam | 38460 | 39813 | 41375 | 42356 | 44018 |
Nữ | 41665 | 41438 | 41375 | 40695 | 40632 |
Yêu cầu:
Tính dân số trung bình của địa phương trong giai đoạn trênTính các chỉ tiêu phản ánh cơ cấu biến động cơ cấu dân số. Nhận xét.Phân tích xu hướng biến động của quy mô dân số.
Câu 6: Có số liệu năm báo cáo của tỉnh P như sau: Đơn vị tính: Nghìn tỷ đồng
Giá trị | |
1. Ngành công nghiệp và xây dựng | |
a. Doanh thu thuần sản xuất, kinh doanh | 19000 |
b. Tồn kho thành phẩm và sản phẩm dở dang | |
– Đầu kỳ | 1000 |
– Cuối kỳ | 2000 |
2. Giá trị tăng thêm (VA) của các ngành sau | |
a. Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản | 1000 |
b. Ngành dịch vụ | 4000 |
3. Thuế nhập khẩu | 500 |
Giá trị sản xuất và giá trị tăng thêm của ngành công nghiệp và xây dựng năm báo cáo của tỉnh PTổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) năm báo cáo của tỉnh P?
Đáp án có thang điểm cụ thể + tải full tài liệu:
Nguồn : sưu tầm