Các mẫu câu có từ ‘thức dậy’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

[ad_1]

1. Vậy thì thức dậy.

Then wake up .

2. Tôi thức dậy quá sớm.

I woke up too soon.

Bạn đang đọc: Các mẫu câu có từ ‘thức dậy’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

3. – ngủ lịm và khó thức dậy

– lethargy and difficulty waking

4. Tom thức dậy sớm vào buổi sáng.

Tom gets up early in the morning .
5. Bao giờ ngươi sẽ ngủ thức-dậy ? ”
When will you rise up from your sleep ? ”

6. Cô thức dậy thì gọi tôi ngay.

Call me as soon as you wake up !

7. Thức dậy lúc 6 giờ và lẻn…

Get up at 6 and sneak …

8. Thức dậy và đi kêu Skim đằng kia!

Get up and go wake up good Slim over there !

9. Khi tôi thức dậy tôi thấy thơm ngát.

When I waked up …

10. Khi thức dậy thì nó nghe rõ lắm.

He hears real well when he’s awake .

11. Hầu hết chúng ta thức dậy vào buổi sáng.

Most of us get up in the morning .

12. người chết bấy lâu nay, thức dậy mừng vui;

The grand resurrection of the dead .

13. Sáng nay thức dậy có hơi khàn một chút.

It was a bit hoarse when I woke up this morning, yeah .

14. Bạn sẽ thức dậy không chút dư vị nào.

Y ou’ll wake without even a tiny hangover .

15. Và khi anh thức dậy vẫn còn mơ màng.

And when you’d wake up, you were out of it .

16. Một số người đã “thức dậy” và hưởng ứng.

Some do wake up and respond .

17. Tôi nhớ tôi thức dậy sau khi hôn mê.

I remember waking up from a coma .

18. Khéo léo Kitigarbha, Bồ Tát nguyện tuyệt vời thức dậy.

Ingenious Kitigarbha, the Bodhisattva of the Great Vow get up .

19. Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: “Daan, dừng lại.

And one morning I woke up and I said, ” Daan, stop .

20. Khi tôi thức dậy, mọi thứ bắt đầu khô héo.

And when I woke up, everything started dying .

21. Chỉ để thức dậy tỉnh táo để bắn thiên hạ!

Just to wake up to pop one in a motherfucker !

22. Tuy nhiên, năm 1919, có lời kêu gọi thức dậy!

But in 1919, there was a call to wake up !

23. Để xoá để xoá sạch nước bọt để thức dậy.

To wipe to wipe saliva to wake up to wake up .

24. Khi hắn thức dậy thì ta đã đi xa rồi.

By the time he wakes up, we’ll be long gone .

25. Khi quân thù thức dậy, chúng rối loạn và sợ hãi.

When the enemy soldiers wake up, they are confused and afraid .

26. Nếu không thức dậy chỉ còn 1 chiếc giày thôi đấy.

You could wake up without shoes .

27. Vài đứa không thức dậy ban đêm, vì nó sợ tối.

some kids won’t get up At night, ‘ cause they’re Afraid of the dark .

28. Sáng sớm thức dậy tôi đã không nói 1 lời nào.

I got up in the morning and I didn’t say a word .

29. Tạm dịch, nó nghĩa là “lý do bạn thức dậy mỗi sáng”

And, roughly translated, it means ” the reason for which you wake up in the morning. ”

30. Ồ, không, ở Ladder, người ta thức dậy theo gà trống gáy.

Oh, no, on Ladder the people wake up the roosters .

31. Suốt 5 năm mẹ thức dậy làm người mẹ đã mất con trai.

I woke up every day for five years, the mother who lost her son .

32. Sự hoài nghi…… kết thúc…… khi bạn thức dậy ở cõi âm này.

Skepticism ends when you wake up in the spiritual world .

33. Đầu năm—rất lâu trước đa số các cây khác—nó “thức dậy”.

Early in the year — well before most other trees — it awakens from its sleep .

34. Những khó khăn đó đa dạng từ việc khó ngủ đến khó thức dậy .

This ranges from trouble falling asleep to difficulty waking .

35. Nhưng khi cô ấy thức dậy lúc nửa đêm nữ hoàng đã… khát nước.

But when she awoke at midnight, the Queen was … thirsty .

36. “Nhiều kẻ ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy”.—Đa-ni-ên 12:2.

“ Many of those asleep in the dust of the earth will wake up. ” — Daniel 12 : 2 .

37. Anh may mắn đã không thức dậy với một cái cổ bị cắt lìa.

You’re lucky you didn’t wake up with your throat cut .

38. Julia thức dậy hỏi “chúng ta đến nơi chưa” khi chiếc SUV chạy đi.

Julia awakes and sleepily asks ” are we there yet ” as the SUV drives away .

39. Các khán giả đang buồn chán sau đó thức dậy và ngây người ra.

The bored audience then wakes up and stare at him .

40. Điều này có thể đòi hỏi bạn phải thức dậy sớm hơn mỗi buổi sáng.

This may require rising earlier each morning than you do now .

41. Giờ tôi mong một vài quý vị đang buồn ngủ vui lòng thức dậy nhé.

Xem thêm: 6 loại ma túy, chất kích thích hủy hoại cơ thể người nghiện

Now, I will kindly ask those of you who have just fallen asleep to please wake up .

42. Tôi sẽ không bao giờ còn thức dậy với một dư vị đắng chát nữa.

Never again, I will wake up with a bitter taste .

43. Đôi khi thức dậy, quần lót hoặc giường chiếu của mình bị ướt nữa đấy .

Sometimes you might wake up your underwear or bed is wet .

44. Tôi thức dậy đói mèm và cô độc trong một nhà giam dưới lòng đất.

I woke up hungry and alone in an underground cell .

45. Tôi thức dậy với mùi vị xì gà trong miệng, nghĩ đến Cuba và Kennedy.

I woke up with the taste of those cigars in my mouth, thinking of Cuba and Kennedy .

46. Một em bé có vẻ mạnh khỏe nhưng một ngày bỗng dưng không thức dậy.

One day an apparently normal, healthy baby fails to wake up .

47. Tôi muốn thức dậy và và thấy rằng tất cả chỉ là một giấc mộng.

I want to wake up and find that this was all a dream .

48. Em thường hay ngủ dưới nhà để thức dậy sớm chăm sóc cho lũ ngựa.

I used to sleep downstairs because I would wake up early to take care of the horses .

49. Ông ta hàng ngày thức dậy lúc 5 giờ luyện công phu và uống trà

Remember, he needs his tea everyday before training at 5 am

50. Được rồi vậy thì tôi có thể thức dậy lúc 6 giờ và lẻn lên lầu.

All right then, I could get up at 6 and sneak upstairs .

51. Một sự không thích nhẹ, một lỗi chính tả chóng mặt, đã khiến tôi thức dậy.

A slight indisposition, a dizzy spell, has prevented me from getting up .

52. Chúng ta phải khiêm nhường và không ngừng kêu van Thiên Chúa: Xin Chúa thức dậy!

We must continue to cry out humbly yet insistently to God : Rouse yourself !

53. 6 Hiểu theo nghĩa tượng trưng này, «nhiều kẻ ngủ trong bụi đất đã thức dậy».

6 In this symbolical sense, ‘ many of those asleep in the dust of the ground woke up. ’

54. Tôi không muốn sang ra thức dậy và nhận ra rằng cổng hậu đã rách toác.

You know, I really don’t want to wake up tomorrow morning und find that I’m torn in my Arschenholer .

55. Evans thức dậy ở phòng ký túc xá trường đại học, nơi Lenny là bạn anh.

Evan awakens in a college dorm room, where Lenny is his roommate .

56. “Ngài bèn thức dậy, quở gió và phán cùng biển rằng: Hãy êm đi, lặng đi!

“ And he arose, and rebuked the wind, and said unto the sea, Peace, be still .

57. □ Bằng cách nào đã có sự thức dậy rồi của “nhiều kẻ ngủ trong bụi đất”?

□ In what way has there been an awakening already of “ many of those asleep in the ground ” ?

58. Hãy mặc lấy asức mạnh, hỡi cánh tay của Chúa; hãy thức dậy như ngày xưa.

Put on bstrength, O arm of the Lord ; awake as in the ancient days .

59. Như tối hôm nọ, tớ thức dậy lúc 4 giờ sáng Tô Barney, anh còn thức à?

The other night, I wake up at 4 : 00 a. m .

60. Nước ngầm và Strombolia giữa năm 1907 và 1932 đã làm thức dậy miệng núi lửa này.

Phreatic and Strombolian volcanism between 1907 and 1932 excavated this crater .

61. Khi tôi thức dậy và nhìn đứa con chết thì thấy nó không phải là con tôi’.

When I woke up and looked at the dead child, I saw that it was not mine. ’

62. Khoanh tròn câu nói nào mô tả rõ nhất cách các em thức dậy sáng hôm nay:

Circle the statement that best describes how you woke up this morning :

63. Thế nên, mỗi ngày, tôi thức dậy, đến trường, ngồi vào ghế và chẳng học được gì.

So everyday I would get up, go to school, sit in my desk and never learn a thing .

64. Nếu mùa đông là đủ nhẹ nhàng, chúng có thể thức dậy và tìm thức ăn thô.

If the winter is mild enough, they may wake up and forage for food .

65. The-o, nếu như, sáng mai em thức dậy, và em trở lại bình thường, thì sao?

Theo, what happens if you wake up tomorrow, and your powers are gone ?

66. Buổi sáng, khi thức dậy, lỗ mũi chúng tôi luôn luôn đen vì đã thở hít khói.

In the morning our nostrils were always black with smoke .

67. 2 “Ngài bèn thức dậy, quở gió và phán cùng biển rằng: Hãy êm đi, lặng đi!

2 “ And he arose, and rebuked the wind, and said unto the sea, Peace, be still .

68. 21 Khi tôi thức dậy vào buổi sáng để cho con bú, tôi thấy nó đã chết.

21 When I got up in the morning to nurse my son, I saw that he was dead .

69. Khi thức dậy vào buổi sáng, tôi tự nhủ: ‘Thật tuyệt, hôm nay mình sẽ đi rao giảng!’”.

When I get up in the morning, I say to myself, ‘ It’s great — I’m going preaching today ! ’ ”

70. Chúng ta sẽ làm cho cô ấy vui vẻ, cô ấy sẽ thức dậy với niềm hứng khởi.

We’re gonna make her so happy, she’ll wake up with exhilaration .

71. Khung cảnh video là một khu “rừng ma” và Mika thức dậy trong một cái lều sặc sỡ.

The video is set in a dark enchanted forest with Mika waking up in a colourful tent .

72. Ông thức dậy và nói: “Ta sẽ ra ngoài như những lần trước+ và bung mình thoát thân”.

He woke up from his sleep and said : “ I will go out as at other times + and shake myself không lấy phí. ”

73. Nửa đêm Cole thức dậy nhìn thấy dòng chữ được viết bằng máu có ý đuổi anh đi.

Cole wakes up and sees a message written in blood urging him to leave .

74. Mỗi buổi sáng thức dậy, bạn cảm thấy thoải mái và háo hức bắt đầu một ngày mới.

Each morning, you awake feeling rested and eager to begin your day .

75. ▪ Một khi đã thức dậy và hoạt động, bạn cảm thấy tỉnh táo và khỏe khoắn suốt ngày.

▪ Once you are up and going, you feel awake and fairly alert all day .

76. Là 1 dịch vụ phòng tôi đã từng thấy 1 người đàn ông thức dậy với vòng xích chó.

I just came from a room where a man was lying in a bathtub full of mayonnaise wearing a dog collar .

77. Nhưng người chủ nhà cứ nài nỉ mãi cho đến khi người bạn thức dậy và cho ông vài thứ.

But with unembarrassed persistence, the determined host keeps asking until finally his friend gets up and gives him some provisions .

78. Alack, alack, là nó không giống như là tôi, Vì vậy, thức dậy sớm, những gì với mùi ghê tởm,

Alack, alack, is it not like that I, So early waking, — what with loathsome smells ,

79. Gregor đầu tiên thức dậy từ giấc ngủ của mình giống như ngất đi nặng vào lúc hoàng hôn buổi tối.

Xem thêm: Lớp đối tượng Đảng là gì

Gregor first woke up from his heavy swoon – like sleep in the evening twilight .

80. Lý do duy nhất em thức dậy vào buổi sáng và rời khỏi nhà Vởi em NÓ chính là em bâu giờ.

The only reason I can get up in the morning and get out of the house is because this is who I am now .

[ad_2]

Related Posts

Game cóc bắn bóng: Totemia Cursed Marbles

[ad_1] ContentsRelated posts:Giới thiệu game cóc bắn bóng Cóc bắn bóng thuộc dòng game kỹ năng, với một hình hài quen thuộc mà mình nghĩ rằng rất…

Game xếp hình kẹo ngọt Candy: Candy Era

[ad_1]  ContentsRelated posts:Giới thiệu game xếp hình kẹo ngọt Candy Xếp hình kẹo ngọt Candy thuộc dòng game Y8, game A10 vốn là phiên bản nâng…

Game siêu sao bóng chày: Baseball Pro

[ad_1]  ContentsRelated posts:Giới thiệu game siêu sao bóng chày Siêu sao bóng chày thuộc dòng game thể thao, kỹ năng khi mà các bạn trai hay…

Game Pikachu 2019: Onet Connect Classic

[ad_1]  ContentsRelated posts:Giới thiệu game Pikachu 2019 Pikachu 2019 thuộc dòng game trí tuệ, game 7k7k khi mà các bạn nhỏ yêu thích dòng game huyền…

Game thời trang cô chúa bạch tuyết: Snow Princess

[ad_1]  ContentsRelated posts:Giới thiệu game thời trang cô chúa bạch tuyết Thời trang cô chúa bạch tuyết thuộc dòng game thời trang, game cho bạn gái…

Trò chơi làm bánh Gato

[ad_1] ContentsRelated posts:Giới thiệu game làm bánh Gato vui nhộn Làm bánh Gato một tựa game nấu ăn, hay và đầy tính sáng tạo dành riêng cho…

Leave a Reply