[ad_1]
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cú đánh đòn
to giảm giá a blow → giáng cho một đòn
at a blow → chỉ một cú, chỉ một đập
to come to blows
Bạn đang đọc: Blow nghĩa là gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
→ đánh nhau; dở đấm, dở đá ra
tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người
his wife’s death was a great blow to him → vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy
‘ expamle ‘ > to strike a blow against
chống lại
to strike a blow for
giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do…)
danh từ
sự nở hoa
=in full blow → đang mùa rộ hoa
ngọn gió
to go for a blow → đi hóng mát
hơi thổi; sự thổi (kèn…); sự hỉ (mũi)
trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn…) ((cũng) fly)
* (bất qui tắc) động từ blew
/blu:/, blown
/bloun/
(nội động từ) nở hoa
thổi (gió)
it is blowing hard → gió thổi mạnh
thổi
to blow [ on ] the trumper → thổi kèn trumpet
the train whistle blows → còi xe lửa thổi
to blow the bellows → thổi bễ
to blow the fire → thổi lửa
to blow glass → thổi thuỷ tinh
to blow bubbles → thổi bong bóng
hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng)
to blow one’s fingers → hà hơi vào ngón tay
to blow one’s nose → hỉ mũi
to blow an eggs → hút trứng
phun nước (cá voi)
cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi
the blown out to sea → con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi
thở dốc; làm mệt, đứt hơi
to blow hard and perspire profusely
Xem thêm: PAGES là gì? -định nghĩa PAGES
→ thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa
to blow one’s horse → làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra
to be thoroughly blown → mệt đứt hơi
nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự…)
to blow on ( upon ) somebody’s character → bôi nhọ danh dự của ai
đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối
(thông tục) khoe khoang, khoác lác
(từ lóng) nguyền rủa
(điện học) nổ (cầu chì)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi, chuồn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền)
‘ expamle ‘ > to blow about ( abroad )
lan truyền; tung ra (tin tức…)
to blow down
thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió)
to blow in
thổi vào (gió…)
(từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình
to blow off
thổi bay đi, cuôn đi
(kỹ thuật) thông, làm xì ra
=to blow off steam → làm xì hơi ra, xả hơi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền…)
to blow out → thổi tắt; tắt (vì bị gió thổi vào…)
to blow out a canlde → thổi tắt ngọn nến
the candle blows out → ngọn nến tắt
nổ (cầu chì…); làm nổ
to blow out one’s brain → tự bắn vỡ óc
‘ expamle ‘ > to blow over
qua đi
=the storm will soon blow over → cơn bão sẽ chóng qua đi
(nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi
‘ expamle ‘ > to blow up
nổ, nổ tung; làm nổ; phá (bằng chất nổ, mìn…)
=to blow up a tyre → làm nổ lốp xe
to be blown up with pride → (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo
mắng mỏ, quở trách
phóng (ảnh)
nổi nóng
to blow upon
làm mất tươi, làm thiu
làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh
làm mất hứng thú
mách lẻo, kháo chuyện về (ai)
to blow hot and cold
Xem thêm: Gói TCP: Gói Tin Packet: 1 Packet là gì?
(xem) hot
to blow one’s own trumpet ( born )
khoe khoang
to blow the gaff
(xem) gaff
@blow
(Tech) thổi, quạtcú đánh đòn → giáng cho một đòn → chỉ một cú, chỉ một đập → đánh nhau ; dở đấm, dở đá ratai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người → vợ anh ấy mất đi thật là một điều xấu số lớn so với anh ấychống lạigiúp đỡ, ủng hộ ; đấu tranh cho ( tự do … ) sự nở hoa = in full blow → đang mùa rộ hoangọn gió → đi hóng máthơi thổi ; sự thổi ( kèn … ) ; sự hỉ ( mũi ) trứng ruồi, trứng nhặng ( đẻ vào thức ăn … ) ( ( cũng ) fly ) * ( bất qui tắc ) động từ blew / blu : /, blown / bloun / ( nội động từ ) nở hoathổi ( gió ) → gió thổi mạnhthổi → thổi kèn trumpet → còi xe lửa thổi → thổi bễ → thổi lửa → thổi thuỷ tinh → thổi bong bónghà hơi vào ; hỉ ( mũi ) ; hút ( trứng ) → hà hơi vào ngón tay → hỉ mũi → hút trứngphun nước ( cá voi ) cuốn đi ( gió ) ; bị ( gió ) cuốn đi → con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơithở dốc ; làm mệt, đứt hơi → thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa → làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra → mệt đứt hơinói xấu ; làm giảm giá trị, bôi xấu, hạ nhục ( danh dự … ) → hạ nhục danh dự của aiđẻ trứng vào ( ruồi, nhặng ) ; ( ( nghĩa rộng ) ) làm hỏng, làm thối ( thông tục ) khoe khoang, nói điêu ( từ lóng ) nguyền rủa ( điện học ) nổ ( cầu chì ) ( từ Mỹ, nghĩa Mỹ ), ( từ lóng ) bỏ đi, chuồn ( từ Mỹ, nghĩa Mỹ ), ( từ lóng ) xài phí, phung phí ( tiền ) Viral ; tung ra ( tin tức … ) thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống ( gió ) thổi vào ( gió … ) ( từ lóng ) đến bất chợt, đến thình lìnhthổi bay đi, cuôn đi ( kỹ thuật ) thông, làm xì ra = to blow off steam → làm xì hơi ra, xả hơi ( từ Mỹ, nghĩa Mỹ ), ( từ lóng ) tiêu phí, phung phí ( tiền … ) → thổi tắt ; tắt ( vì bị gió thổi vào … ) → thổi tắt ngọn nến → ngọn nến tắtnổ ( cầu chì … ) ; làm nổ → tự bắn vỡ ócqua đi = the storm will soon blow over → cơn bão sẽ chóng qua đi ( nghĩa bóng ) bỏ lỡ, quên đinổ, nổ tung ; làm nổ ; phá ( bằng chất nổ, mìn … ) = to blow up a tyre → làm nổ lốp xe → ( nghĩa bóng ) vênh váo, kiêu ngạomắng mỏ, quở tráchphóng ( ảnh ) nổi nóngonlàm mất tươi, làm thiulàm mất tin tưởng, làm mất thanh danhlàm mất hứng thúmách lẻo, kháo chuyện về ( ai ) ( xem ) hotkhoe khoang ( xem ) gaff @ blow ( Tech ) thổi, quạt
[ad_2]