bird trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

[ad_1]

Not only does this insulate the bird against extreme cold but it also enables it to move two or three times faster than it otherwise could.

Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó vận động và di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần .

Bạn đang đọc: bird trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

jw2019

The decline of the species was abrupt; in 1871, a breeding colony was estimated to contain over a hundred million birds, yet the last individual in the species was dead by 1914.

Sự suy giảm của loài là đột ngột; vào năm 1871, một thuộc địa sinh sản được ước tính chứa hơn một trăm triệu con chim, nhưng cá thể cuối cùng trong loài đã chết vào năm 1914.

WikiMatrix

In the parks the flowers began blooming and migratory birds began returning to nest under the eaves of city buildings.

Trong công viên bừng rộ hoa nở và các loài chim di trú lại trở về gây tổ dưới những mái nhà.

Literature

These birds were hunted for meat that was sold by the ton, and it was easy to do because when those big flocks came down to the ground, they were so dense that hundreds of hunters and netters could show up and slaughter them by the tens of thousands.

Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.

ted2019

As you follow the bird, it keeps just ahead of you.

Em chạy theo nhưng không sao bắt kịp.

jw2019

Occurring across most of the Indian subcontinent and parts of Southeast Asia, they are common birds in urban gardens as well as forests.

Phân bố ở nhiều vùng nhiệt đới Nam và Đông Nam Á, chúng là các loài chim phổ biến trong các vườn đô thị cũng như rừng.

WikiMatrix

They were two birds chained together in a cage.

nhốt trong một cái lồng .

OpenSubtitles2018. v3

For instance, in 1962, animal specialist J.R. Jackson concluded, while the bird may attack sick or injured sheep, especially if it mistook them for dead, it was not a significant predator.

Năm 1962, J.R. Jackson kết luận rằng mặc dù vẹt kea có thể tấn công những con cừu bệnh hoặc bị thương, đặc biệt là khi tưởng nhầm cừu đã chết, chúng không hẳn là loài săn mồi.

WikiMatrix

Using laser scans and images taken from ground level and a bird’s-eye perspective, Fruh and Zakhor present an approach to automatically create textured 3D city models.

Sử dụng quét laser và hình ảnh được chụp từ mặt đất và phối cảnh mắt chim, Fruh và Zakhor trình bày một cách tiếp cận để tự động tạo các mô hình thành phố 3D có kết cấu.

WikiMatrix

I have been told that when a baby bird is ready to hatch, if you break the egg for the bird, it will die.

Tôi được biết rằng khi một chú chim đã sẵn sàng ra khỏi vỏ trứng, nếu bạn đập vỡ vỏ trứng giúp chú chim, thì nó sẽ chết.

Literature

The symbol of Abraxas appears as a bird breaking free from an egg or a globe.

Biểu tượng của Abraxas xuất hiện như một chú chim thoát đang thoát khỏi quả trứng hay quả địa cầu.

WikiMatrix

Their striking black and white plumage is often likened to a white tie suit and generates humorous remarks about the bird being “well dressed”.

Bộ lông đen và trắng của chim cánh cụt thường được ví như bộ cà vạt trắng và tạo ra những nhận xét hài hước về con vịt biết ăn bận.

WikiMatrix

Well, I’m not saying that it was and I’m not saying that it wasn’t, but what I will say… is that I trust that little bird enough to double my position.

tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình.

OpenSubtitles2018. v3

Xem thêm: Vai trò của gia đình trong xã hội hiện nay

Ichthyornis (meaning “fish bird“, after its fish-like vertebrae) was a genus of toothed seabird-like ornithuran from the late Cretaceous period of North America.

Ichthyornis (có nghĩa là “chim cá”, sau đốt sống giống cá của nó) là một loài ornithuran có răng miệng giống chim biển từ thời Kỷ Creta thuộc Bắc Mỹ.

WikiMatrix

The species with which we are most familiar-mammals and birds-tend to be great carers.

Các loài quen thuộc với chúng ta nhất như động vật có vú và loài chim có khuynh hướng là những kẻ chăm sóc tốt.

Literature

The beasts and the birds have been swept away.

Muông thú chim chóc đều bị quét sạch.

jw2019

This critically endangered member of the family Alaudidae lives in very arid terrain, and is considered one of the least known birds in the Western Palaearctic region, due to its remoteness and the lack of much ornithological study on the archipelago as a whole.

Thành viên cực kỳ nguy cấp này thuộc họ Alaudidae sống ở địa hình rất khô cằn và được coi là một trong những loài chim ít được biết đến nhất ở khu vực Tây Palaearctic, do sự xa xôi của nó và thiếu nghiên cứu về loài chim trên toàn bộ quần đảo. ^ BirdLife International (2012).

WikiMatrix

These formed a robust clade closer to the Sylvia typical warblers and some presumed “Old World babblers” such as Chrysomma sinense than to other birds.

Chúng tạo thành một nhánh có độ hỗ trợ mạnh rất gần với chi Sylvia điển hình của họ Lâm oanh và một số loài được giả định là “chích Cựu thế giới” như Chrysomma sinense hơn là gần với các loài chim khác.

WikiMatrix

The bird is in the sky.

Chú chim lượn trên bầu trời.

tatoeba

Abdounodus-Thanetian-Ypresian Ocepeia- Selandian-Thanetian Daouitherium -Ypresian Eritherium – Thanetian Phosphatherium- Selandian Lahimia (Hyaenodontidae)- (Thanetian) Boualitomus (Hyaenodontidae)- Ypresian Bird fossils are common in the Basin, which includes the oldest birds in Africa.

Abdounodus-Tầng Thanet-Tầng Ypres Ocepeia- Tầng Seland-Tầng Thanet Daouitherium -Tầng Ypres Eritherium – Tầng Thanet Phosphatherium- Tầng Seland Lahimia (Hyaenodontidae)- (Tầng Thanet) Boualitomus (Hyaenodontidae)- Tầng Ypres Hóa thạch chim rất phổ biến trong các trầm tích, bao gồm các loài chim cổ nhất ở châu Phi.

WikiMatrix

Only normal feathered birds are accepted in Malaysia.

Chỉ có những gà lông bình thường được chấp nhận ở Malaysia.

WikiMatrix

Birds are living dinosaurs.

Chúng là những con khủng long thời tiền sử còn sống sót .

QED

Our ears sense it as we listen to the sound of a waterfall, the songs of birds, and the voices of dear ones.

Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu.

jw2019

The bird is calling to her babies.

Con chim đang gọi những đứa con của nó.

OpenSubtitles2018. v3

“Up with the Birds” features a sample from “Driven by You” by Brian May.

“Up with the Birds” lấy một đoạn nhạc từ “Driven by You” của Brian May.

Xem thêm: Torrent là gì? Cách sử dụng Torrent như thế nào?

WikiMatrix

[ad_2]

Related Posts

Trò ghép hình Robot rồng

[ad_1] Lắp ráp rồng Robot là dòng game A10, hay còn được biết đến với cái tên ghép hình Robot rồng là một trò chơi cực kỳ…

Trò chơi Larva tinh nghịch

[ad_1] Ấu trùng tinh nghịch là dòng game 4399, hay còn được biết đến với cái tên Larva tinh nghịch nói về một chú nhóc ấu trùng…

Trò chơi tập tô màu

[ad_1] Tô màu cho bé là dòng game kỹ năng, một trò chơi cực kỳ bổ ích cho các bạn nhỏ với công việc tô màu cho…

Trò chơi thi nhảy hiphop

[ad_1] Nhảy Hip Hop là dòng game 4399, một trò chơi mà các bạn sẽ bước vào cuộc thi nhảy hip hop cùng với 2 cô nàng…

Trò Anh hùng chiến loạn 3

[ad_1] Anh hùng chiến loạn 3 là một phiên bản, gần như là hoàn hảo và được anh em game thủ đánh giá nhiệt tình cũng như…

Trò chơi anh hùng chiến loạn

[ad_1] Anh hùng chiến loạn một trong những dòng game, một trong chơi cuốn hút không chỉ anh em trong nước mà còn có anh em game…

Leave a Reply