Bến Xe Tiếng Anh Là Gì

[ad_1]

Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại sẽ rất quan trọng vì sẽ được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày

Không thể phủ định sự hiệu quả của học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề.

Bạn đang xem: Bến xe tiếng anh là gì

Cách này sẽ giúp các bạn tiếp thu, ghi nhớ cũng như vận dụng tốt từ vựng tiếng Anh. Dưới đây là từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết.Bạn đang xem: Bến xe khách tiếng anh là gì

=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc

=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng khách

=> Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng

*

Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết

Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết

1.Từ vựng tiếng Anh về phương tiện đi lại

– by bicycle: bằng xe đạp

– by boat: bằng thuyền

– by bus: bằng xe buýt

– by car: bằng ô tô con

– by coach: bằng xe khách

– by ferry: bằng phà

– by motorcycle: bằng xe máy

– by plane: bằng máy bay

– by train: bằng tàu hỏa

– on foot: đi bộ

– ambulance: xe cứu thương

– container: côngtenơ

– chopper: máy bay trực thăng

– cruiser: tàu du ngoạn

2.Từ vựng tiếng Anh về đi lại bằng tàu

– buffet car: toa ăn

– carriage: toa hành khách

– compartment: toa tàu

– corridor train: xe lửa có hành lang xuyên suốt

– derailment: trật bánh tàu

– express train: tàu tốc hành

– guard: bảo vệ

– level crossing: đoạn đường ray giao đường bộ

– line closure: đóng đường tàu

– live rail: đường ray có điện

– railcard: thẻ giảm giá tàu

– railway line: đường ray

– restaurant car: toa ăn

– season ticket: vé dài kỳ

– signal: tín hiệu

– sleeper train: tàu nằm

– station: ga

– railway station: ga tàu hỏa

– train station: ga tàu hỏa

– stopping service: dịch vụ tàu dừng nhiều bến

– ticket barrier: rào chắn thu vé

– track: đường ray

– train: tàu hỏa

– train crash: vụ đâm tàu

– train driver: người lái tàu

– train fare: giá vé tàu

– train journey: hành trình tàu

– travelcard: vé ngày (đi được nhiều phương tiện khác nhau)

– tube station hoặc underground station: ga tàu điện ngầm

– tunnel: đường hầm

– to catch a train: bắt tàu

– to get on the train: lên tàu

– to get off the train: xuống tàu

– to miss a train: nhỡ tàu

3.Từ vựng tiếng Anh đi lại bằng xe buýt

– bus: xe buýt

– bus driver: người lái xe buýt

– bus fare: giá vé xe buýt

– bus journey: hành trình xe buýt

– bus stop: điểm dừng xe buýt

– bus lane: làn đường xe buýt

– bus station: bến xe buýt

– coach: xe khách

– coach station: bến xe khách

– double-decker bus: xe buýt hai tầng

– conductor: nhân viên bán vé

– inspector: thanh tra

– luggage hold: khoang hành lý

– the next stop: điểm dừng tiếp theo

– night bus: xe buýt đêm

– request stop: điểm dừng theo yêu cầu

– route: lộ trình

– terminus: bến cuối

– to get on the bus: lên xe buýt

– to get off the bus: xuống xe buýt

– to catch a bus: bắt xe buýt

– to miss a bus: nhỡ xe buýt

4. Một số từ vựng tiếng Anh chung về đi lại

– pass: qua, vượt qua

– non-stop: đi thẳng, không dừng

– ship: đi đưa hàng

– depot: bãi xe

– freight: chuyên chở

– engine: máy, động cơ

– emergency brake: phanh gấp

– stop: dừng

– terminal: vạch giới hạn

Cách học từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại trên website ttmn.mobi

Bước 1: Truy cập website ttmn.mobi vào mục Luyện từ vựng và chọn Bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề.

Bước 3: Bắt đầu nghe phát âm của từ và luyện phát âm theo hướng dẫn.

Xem thêm: ” Chấm Điểm Tiếng Anh Là Gì ? Chấm Điểm Trong Tiếng Anh Là Gì

Bước 4: Sau khi học hết từ mình đã chọn, bạn click vào Bài luyện tập ở dưới để kiểm tra từ vựng bạn đã học nhé.

Bạn có thể nhấn vào Hướng dẫn sử dụng để biết chi tiết hơn.

Đây là một chủ đề thường sử dụng trong cuộc sống vì thế bạn đừng bỏ qua mà chăm chỉ học cho thật sự nhuần nhuyễn nhé. Bạn có thể tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh của ttmn.mobi để nâng cao vốn từ vựng hiệu quả. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!

[ad_2]

Related Posts

Ban tổ chức tiếng Anh là gì – Tổ chức tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsTừ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết1.Từ vựng tiếng Anh về phương tiện đi lại2.Từ vựng tiếng Anh về đi lại bằng tàu3.Từ…

Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsTừ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết1.Từ vựng tiếng Anh về phương tiện đi lại2.Từ vựng tiếng Anh về đi lại bằng tàu3.Từ…

Cộng trừ nhân chia tiếng Anh

[ad_1] Trong chương này mình sẽ trình bày cách đọc và viết Bốn phép toán cơ bản trong tiếng Anh. Đó là các phép toán cộng, trừ,…

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsTừ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết1.Từ vựng tiếng Anh về phương tiện đi lại2.Từ vựng tiếng Anh về đi lại bằng tàu3.Từ…

Trái cóc tiếng Anh là gì

[ad_1] Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này…

Hẻm tiếng Anh là gì – Ngõ hẻm tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsTừ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết1.Từ vựng tiếng Anh về phương tiện đi lại2.Từ vựng tiếng Anh về đi lại bằng tàu3.Từ…

Leave a Reply