Believe là gì trong tiếng Anh

[ad_1]

Nếu bạn là một fan của các bài hát US-UK thì chắc hẳn từng nghe tới từ believe trong rất nhiều ca khúc tình yêu của dòng nhạc này đúng không nào? Believe nghĩa là sự tin tưởng, để hiểu được định nghĩa rõ ràng và cách dùng cũng như cấu trúc của believe hãy tham khảo bài viết này nhé!

1. Định nghĩa – Believe là gì ?

Theo cách hiểu thông thường, Believe có nghĩa là tin tưởng vào ai, vào thứ gì đó khi cảm thấy nó đúng đắn và đúng với sự thật, hay dựa trên đánh giá có logic.

Nội dung chính

  • 1. Định nghĩa – Believe là gì ?
  • 2. Cấu trúc Believe
  • 3. Cách dùng believe
  • 4. Phân biệt believe và trust
  • 5. Một số cụm từ thông dụng
  • Ví dụ:
  • I love my girlfriend and I believe that she will not cheat on me base on her character.
  • Dịch Nghĩa: Tôi yêu bạn gái và tôi tin rằng cô ấy sẽ không lừa dối tôi dựa trên tính cách của cô.
  • I had a research recently and I absolutely believe this is the solution of this problem.
  • Dịch Nghĩa:Tôi đã có một nghiên cứu gần đây và tôi hoàn toàn tin tưởng đây là giải pháp của vấn đề.

Cách hiểu khác thì believe có nghĩa là niềm tin, xuất phát từ lòng tin

  • Ví dụ:
  • I believe in my destiny, and I think I will become rich in the future!
  • Dịch Nghĩa:Tớ tin vào vận mệnh, và tớ tin mình sẽ trở nên giàu có trong tương lai!

Believe – Tin tưởng vào ai hay điều gì

Bạn đang đọc: Believe là gì trong tiếng Anh

Nghĩa thứ 3 của nó là sự tin cậy nhưng không chắc như đinh nó có xảy ra hay đúng thực sự hay không ?

  • Ví dụ:
  • Do you think Mike not lie with teacher?  I dont know the truth, but I believe so
  • Dịch Nghĩa:Cậu nghĩ Mike nói dối với giáo viên không?  Tớ không biết sự thật, nhưng tớ tin là vậy

Ngoài ra believe còn được hiểu theo nghĩa quan điểm của người nói khi nói tới một vấn đề nào đó hay về ai đó.

  • Ví dụ:
  • Alex believe that parents should manage their children to avoid disturbing others around, that is etiquette.
  • Dịch Nghĩa:Alex tin rằng ba mẹ nên quản lý con nhỏ để tránh làm phiền tới người khác xung quanh, đó là phép lịch sự.

Cách dịch nghĩa thứ 4, believe hiểu như sự ngạc nhiên, bất ngờ từ phía người nói đối với một việc gì đó.

  • Ví dụ:
  • I cant believe that I get the highest score in my class, yeahh!!!
  • Dịch Nghĩa:Tớ không thể tin mình đạt điểm cao nhất lớp, yeah!!!

2. Cấu trúc Believe

Cấu trúc của believe rất đơn giản và ngắn gọn:

CẤU TRÚC CỦA BELIEVEbelieve + object :

I believe you will find out a man who loves you forever.

Tớ tin rằng cậu sẽ tìm ra người đàn ông yêu cậu mãi mãi thôi.

Xem thêm: Pamphlet là gì? Ấn phẩm được sử dụng nhiều trong ngành quảng cáo

believe + giới từ

Ann believes in monsters.

Ann tin vào quái vật ( là có thật ) .believe + that-clause :

Although he is a crime, I believe that he will not lie.

Mặc dù anh ta là tội phạm nhưng tôi tin rằng anh ta sẽ không nói dối .( Cấu trúc của Believe )

3. Cách dùng believe

Khi diễn tả sự tin tưởng ai đó hoặc một niềm tin, quan niệm,.. chúng ta có thể sử dụng believe. Believe có thể đi với danh từ, đại từ nhân xưng hay mệnh đề sau  that cũng rất phổ biến. Lưu ý:khi dùng believe đi chung với các giới từ như about hay in thì theo sau đó sẽ là các danh từ, cụm danh từ.

Ví dụ:

Xem thêm: OUR là gì? -định nghĩa OUR

  • I dont believe in anything you say, you a liar.
  • Tôi không tin bất cứ thứ gì cậu nói, cậu là kẻ nói dối.

4. Phân biệt believe và trust

Có thể thấy, khi dùng believe chúng ta diễn tả niềm tin nhưng không tuyệt đối, có trường hợp là chưa chắc chắn và có khả năng thay đổi. Nhưng khi dùng Trust, chúng ta tin tưởng hoàn toàn vào ai đó hay sự việc, sự vật nhắc tới. Có thể thấy sự chắc chắn và nhấn mạnh của trust cao hơn believe, có thể dùng trong mối quan hệ lâu dài, bền vững, những niềm tin theo thời gian.

  • Ví dụ:
  • We trust you can lead our team get out of trouble.
  • Dịch Nghĩa:Chúng tôi tin anh có thể dẫn dắt đội thoát khỏi khó khăn.

Phân biệt giữa Believe và Trust

5. Một số cụm từ thông dụng

Một số cách diễn đạt với believe nghe có vẻ như hay ho mà bạn nên thử :

Believe it or not: Nghe có vẻ sai sai nhưng nó là sự thật

Believe you me: Nhấn mạnh cụm believe me  Tin tôi đi!!!!

Có thật nhiều cách hiểu từ believe đúng không ? Hãy cẩn trọng nghiên cứu và phân tích ngữ cảnh nếu bạn lỡ phát hiện từ này trong quy trình học tiếng anh của mình nhé !

Source: https://globalizethis.org/
Category: Hỏi Đáp

[ad_2]

Related Posts

Trò chơi thiết kế váy công chúa

[ad_1] Contents1. Định nghĩa – Believe là gì ?2. Cấu trúc Believe3. Cách dùng believe4. Phân biệt believe và trust5. Một số cụm từ thông dụngRelated posts:Giới…

Trò chơi Barbie trị thương

[ad_1]  Contents1. Định nghĩa – Believe là gì ?2. Cấu trúc Believe3. Cách dùng believe4. Phân biệt believe và trust5. Một số cụm từ thông dụngRelated…

Trò chơi tiệm kem mùa đông

[ad_1] Contents1. Định nghĩa – Believe là gì ?2. Cấu trúc Believe3. Cách dùng believe4. Phân biệt believe và trust5. Một số cụm từ thông dụngRelated posts:Giới…

Trò chơi nước ép hoa quả

[ad_1]  Contents1. Định nghĩa – Believe là gì ?2. Cấu trúc Believe3. Cách dùng believe4. Phân biệt believe và trust5. Một số cụm từ thông dụngRelated…

Trò chơi thủy thủ mặt trăng 6

[ad_1] Contents1. Định nghĩa – Believe là gì ?2. Cấu trúc Believe3. Cách dùng believe4. Phân biệt believe và trust5. Một số cụm từ thông dụngRelated posts:Giới…

Trò chơi đại lộ tử thần

[ad_1] Contents1. Định nghĩa – Believe là gì ?2. Cấu trúc Believe3. Cách dùng believe4. Phân biệt believe và trust5. Một số cụm từ thông dụngRelated posts:Giới…

Leave a Reply