[ad_1]
average
Average
- (Econ) Số trung bình.
- + Xem MEAN.
average
- trung bình at the a. ở mức trung bình;
- above a. trên trung bình
- arithmetic a. trung bình cộng
- geometric (al) a. trung bình nhân (sqrt(ab))
- harmonic a. trung bình điều hoà (2ab/(a+b))
- process a. giá trị trung bình của quá trình
- progressive a. (thống kê) dãy các trung bình mẫu
- weighted a. (thống kê) (giá trị) trung bình có trọng số
chuẩn
giá trị trung bình
mức
mức trung bình
số trung bình
sự hỏng hóc tiêu chuẩn
Lĩnh vực: xây dựng sự bình quânLĩnh vực: cơ khí & công trình trị số trung bình
above average trên trung bìnhannual average temperature nhiệt độ trung bình nămarithmetic average trung bình cộngaverage acceleration gia tốc trung bìnhaverage access time thời gian truy cập trung bìnhaverage access time thời gian truy nhập trung bìnhaverage alluminance độ rọi trung bìnhaverage ambient temperature nhiệt độ môi trường trung bìnhaverage annual trung bình (hàng) nămaverage annual cost of fixed assets giá (trị) bình quân năm của vốn cố địnhaverage annual flow dòng trung bình nămaverage annual flow lưu lượng bình quân nămaverage annual heating load tải trọng nhiệt trung bình hàng nămaverage annual number of workers số công nhân viên trung bình năm mức trung bình quy tắc tỉ lệ số bình quân
số trung bình
Dow Jones composite average chỉ số tổng hợp giá bình quân cổ phiếu Dow JonesLipper mutual fund industry average Chỉ số Lipper về ngành quỹ tương tếadjustment of average bảng tính toán tổn thấtadjustment of average sự tính toán tổn thấtadjustment of claim for general average sự tính toán bồi thường tổn thất chungadjustment of general average sự tính toán tổn thất chungaverage accounting retime (aar) tỷ lệ lợi nhuận ghi sổaverage accounting return (aar) tỷ lệ lợi luận ghi sổaverage adjuster người tính toán tổn thấtaverage adjustment bảng tính toán tổn thấtaverage adjustment sự tín toán tổn thất (hàng hải)average adjustment tính toán tổn thấtaverage advance tiến độ bình quânaverage agreement bản thỏa thuận tổn thất đường biển. average asset life tuổi thọ bình quân của tài sảnaverage audience rating tỉ lệ người xem bình quân (đối với quảng cáo)average balance sai ngạch bình quânaverage balance số dư bình quânaverage balance of commodity fund số dư bình quân của quỹ hàng hóaaverage bond giấy bảo đảm thanh toán tổn thất chungaverage bond giấy cam kết nhận trả tổn thất chung (đường biển)average bond giấy nhận phần tổn thấtaverage bond giấy nhận phần tổn thất chungaverage capital vốn bình quân
Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm
Average
1/ Số trung bình
Xem thêm: Tổng giám đốc điều hành – Wikipedia tiếng Việt
Trung bình số học. Tổng của nhiều con số chia cho số con số tạo nên tổng đó. Ví dụ một dãy các con số sau đây: 1, 4, 5, 6, 8, 9 và 10, trung bình số học hay số trung bình là: 1+4+5+6+8+9+10 = 6,143. Số trung bình còn có nghĩa là mức tổn thất trung bình ước tính mà công ty bảo hiểm phải sẵn sàng bồi thường như đã được phản ánh trong phí bảo hiểm cơ bản. 2/ Tổn thất – Như tổn thất chung (General average) và tổn thất riêng (Particular average), thường được dùng trong bảo hiểm hàng hải. 3/ Nguyên tắc bồi thường theo tỷ lệ – Trong bảo hiểm tài sản phi hàng hải, khi bảo hiểm dưới giá trị (Under-insurance), nghĩa là khi số tiền bảo hiểm nhỏ hơn giá trị của tài sản được bảo hiểm, người ta thường áp dụng nguyên tắc bồi thường theo tỷ lệ (Subject to average), tức là người được bảo hiểm sẽ được xem như tự bảo hiểm phần chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm và giá trị của tài sản được bảo hiểm và công ty bảo hiểm chỉ bồi thường tổn thất theo tỷ lệ giữa số tiền bảo hiểm và giá trị thực tế của tài sản được bảo hiểm.
Trung bình số học. Tổng của nhiều con số chia cho số con số tạo nên tổng đó. Ví dụ một dãy các con số sau đây: 1, 4, 5, 6, 8, 9 và 10, trung bình số học hay số trung bình là: 1+4+5+6+8+9+10 = 6,143. Số trung bình còn có nghĩa là mức tổn thất trung bình ước tính mà công ty bảo hiểm phải sẵn sàng bồi thường như đã được phản ánh trong phí bảo hiểm cơ bản.- Như tổn thất chung () và tổn thất riêng (), thường được dùng trong bảo hiểm hàng hải.- Trong bảo hiểm tài sản phi hàng hải, khi bảo hiểm dưới giá trị (), nghĩa là khi số tiền bảo hiểm nhỏ hơn giá trị của tài sản được bảo hiểm, người ta thường áp dụng nguyên tắc bồi thường theo tỷ lệ (), tức là người được bảo hiểm sẽ được xem như tự bảo hiểm phần chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm và giá trị của tài sản được bảo hiểm và công ty bảo hiểm chỉ bồi thường tổn thất theo tỷ lệ giữa số tiền bảo hiểm và giá trị thực tế của tài sản được bảo hiểm.
Xem thêm: LGBT – Wikipedia tiếng Việt
Bạn đang đọc: “average” là gì? Nghĩa của từ average trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
Xem thêm: norm, average out, average out, mean(a), ordinary, fair, mediocre, middling, intermediate, medium, modal(a), median(a)
[ad_2]