“average” là gì? Nghĩa của từ average trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

[ad_1]

averageĐánh giá sao

Average

  • (Econ) Số trung bình.
      + Xem MEAN.

average

  • trung bình at the a. ở mức trung bình;
  • above a. trên trung bình
  • arithmetic a. trung bình cộng
  • geometric (al) a. trung bình nhân (sqrt(ab))
  • harmonic a. trung bình điều hoà (2ab/(a+b))
  • process a. giá trị trung bình của quá trình
  • progressive a. (thống kê) dãy các trung bình mẫu
  • weighted a. (thống kê) (giá trị) trung bình có trọng số

Đánh giá sao chuẩn

  • average long-term runoff: tiêu chuẩn dòng chảy trung bình
  • Đánh giá sao giá trị trung bình

  • average value theorem: định lý giá trị trung bình
  • quadratic average value: giá trị trung bình toàn phương
  • Đánh giá sao mức

  • above average: trên mức trung bình
  • at the average: ở mức trung bình
  • average effectiveness level: mức hiệu dụng trung bình
  • average field-strength level: mức trung bình của trường
  • average level of the ground: mức trung bình của mặt đất
  • average mark: mức trung bình
  • average modulation depth: mức trung bình biến điệu
  • average signal level: mức trung bình của tín hiệu
  • effective average: mức trung bình hiệu lực
  • geometrical average: mức trung bình nhân
  • Đánh giá sao mức trung bình

  • above average: trên mức trung bình
  • at the average: ở mức trung bình
  • average field-strength level: mức trung bình của trường
  • average level of the ground: mức trung bình của mặt đất
  • average modulation depth: mức trung bình biến điệu
  • average signal level: mức trung bình của tín hiệu
  • effective average: mức trung bình hiệu lực
  • geometrical average: mức trung bình nhân
  • Đánh giá sao số trung bình

  • average error: sai số trung bình
  • average fading frequency: tần số trung bình tắt dần
  • average frequency: tần số trung bình
  • average frequency spectrum: phổ tần số trung bình
  • average value of a signal: trị số trung bình của tín hiệu
  • geometric average: số trung bình nhân
  • one second average: trị số trung bình theo giây
  • Đánh giá sao sự hỏng hócĐánh giá sao tiêu chuẩn

  • average long-term runoff: tiêu chuẩn dòng chảy trung bình
  • Lĩnh vực: xây dựngĐánh giá sao sự bình quânLĩnh vực: cơ khí & công trìnhĐánh giá sao trị số trung bình

  • average value of a signal: trị số trung bình của tín hiệu
  • one second average: trị số trung bình theo giây
  • above averageĐánh giá sao trên trung bìnhannual average temperatureĐánh giá sao nhiệt độ trung bình nămarithmetic averageĐánh giá sao trung bình cộngaverage accelerationĐánh giá sao gia tốc trung bìnhaverage access timeĐánh giá sao thời gian truy cập trung bìnhaverage access timeĐánh giá sao thời gian truy nhập trung bìnhaverage alluminanceĐánh giá sao độ rọi trung bìnhaverage ambient temperatureĐánh giá sao nhiệt độ môi trường trung bìnhaverage annualĐánh giá sao trung bình (hàng) nămaverage annual cost of fixed assetsĐánh giá sao giá (trị) bình quân năm của vốn cố địnhaverage annual flowĐánh giá sao dòng trung bình nămaverage annual flowĐánh giá sao lưu lượng bình quân nămaverage annual heating loadĐánh giá sao tải trọng nhiệt trung bình hàng nămaverage annual number of workersĐánh giá sao số công nhân viên trung bình nămĐánh giá sao mức trung bìnhĐánh giá sao quy tắc tỉ lệĐánh giá sao số bình quân

  • average of relatives: số bình quân tương đối
  • compound average: số bình quân kép
  • moving average: số bình quân di động (thống kê)
  • on the average: theo số bình quân
  • stock average: chỉ số bình quân chứng khoán cổ phiếu
  • stock price average: số bình quân giá chứng khoán
  • utility average: chỉ số bình quân Dow jones các ngành dịch vụ công cộng
  • wage average: cơ cấu, số bình quân tiền lương
  • weighted average: số bình quân gia quyền, đã chỉnh bình
  • Đánh giá sao số trung bình

  • average sum: tổng số trung bình
  • moving average: số trung bình động
  • rough average: số trung bình ước chừng
  • rough average: số trung bình gần đúng
  • strike an average: tính lấy số trung bình
  • strike an average (to…): tính lấy số trung bình
  • yearly average: số trung bình hàng năm
  • Dow Jones composite averageĐánh giá sao chỉ số tổng hợp giá bình quân cổ phiếu Dow JonesLipper mutual fund industry averageĐánh giá sao Chỉ số Lipper về ngành quỹ tương tếadjustment of averageĐánh giá sao bảng tính toán tổn thấtadjustment of averageĐánh giá sao sự tính toán tổn thấtadjustment of claim for general averageĐánh giá sao sự tính toán bồi thường tổn thất chungadjustment of general averageĐánh giá sao sự tính toán tổn thất chungaverage accounting retime (aar)Đánh giá sao tỷ lệ lợi nhuận ghi sổaverage accounting return (aar)Đánh giá sao tỷ lệ lợi luận ghi sổaverage adjusterĐánh giá sao người tính toán tổn thấtaverage adjustmentĐánh giá sao bảng tính toán tổn thấtaverage adjustmentĐánh giá sao sự tín toán tổn thất (hàng hải)average adjustmentĐánh giá sao tính toán tổn thấtaverage advanceĐánh giá sao tiến độ bình quânaverage agreementĐánh giá sao bản thỏa thuận tổn thất đường biển. average asset lifeĐánh giá sao tuổi thọ bình quân của tài sảnaverage audience ratingĐánh giá sao tỉ lệ người xem bình quân (đối với quảng cáo)average balanceĐánh giá sao sai ngạch bình quânaverage balanceĐánh giá sao số dư bình quânaverage balance of commodity fundĐánh giá sao số dư bình quân của quỹ hàng hóaaverage bondĐánh giá sao giấy bảo đảm thanh toán tổn thất chungaverage bondĐánh giá sao giấy cam kết nhận trả tổn thất chung (đường biển)average bondĐánh giá sao giấy nhận phần tổn thấtaverage bondĐánh giá sao giấy nhận phần tổn thất chungaverage capitalĐánh giá sao vốn bình quân

    Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm

    Average

    1/ Số trung bình

    Xem thêm: Tổng giám đốc điều hành – Wikipedia tiếng Việt

    Trung bình số học. Tổng của nhiều con số chia cho số con số tạo nên tổng đó. Ví dụ một dãy các con số sau đây: 1, 4, 5, 6, 8, 9 và 10, trung bình số học hay số trung bình là: 1+4+5+6+8+9+10 = 6,143. Số trung bình còn có nghĩa là mức tổn thất trung bình ước tính mà công ty bảo hiểm phải sẵn sàng bồi thường như đã được phản ánh trong phí bảo hiểm cơ bản. 2/ Tổn thất – Như tổn thất chung (General average) và tổn thất riêng (Particular average), thường được dùng trong bảo hiểm hàng hải. 3/ Nguyên tắc bồi thường theo tỷ lệ – Trong bảo hiểm tài sản phi hàng hải, khi bảo hiểm dưới giá trị (Under-insurance), nghĩa là khi số tiền bảo hiểm nhỏ hơn giá trị của tài sản được bảo hiểm, người ta thường áp dụng nguyên tắc bồi thường theo tỷ lệ (Subject to average), tức là người được bảo hiểm sẽ được xem như tự bảo hiểm phần chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm và giá trị của tài sản được bảo hiểm và công ty bảo hiểm chỉ bồi thường tổn thất theo tỷ lệ giữa số tiền bảo hiểm và giá trị thực tế của tài sản được bảo hiểm.

    Trung bình số học. Tổng của nhiều con số chia cho số con số tạo nên tổng đó. Ví dụ một dãy các con số sau đây: 1, 4, 5, 6, 8, 9 và 10, trung bình số học hay số trung bình là: 1+4+5+6+8+9+10 = 6,143. Số trung bình còn có nghĩa là mức tổn thất trung bình ước tính mà công ty bảo hiểm phải sẵn sàng bồi thường như đã được phản ánh trong phí bảo hiểm cơ bản.- Như tổn thất chung () và tổn thất riêng (), thường được dùng trong bảo hiểm hàng hải.- Trong bảo hiểm tài sản phi hàng hải, khi bảo hiểm dưới giá trị (), nghĩa là khi số tiền bảo hiểm nhỏ hơn giá trị của tài sản được bảo hiểm, người ta thường áp dụng nguyên tắc bồi thường theo tỷ lệ (), tức là người được bảo hiểm sẽ được xem như tự bảo hiểm phần chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm và giá trị của tài sản được bảo hiểm và công ty bảo hiểm chỉ bồi thường tổn thất theo tỷ lệ giữa số tiền bảo hiểm và giá trị thực tế của tài sản được bảo hiểm.

    Xem thêm: LGBT – Wikipedia tiếng Việt

    Bạn đang đọc: “average” là gì? Nghĩa của từ average trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

    Xem thêm: norm, average out, average out, mean(a), ordinary, fair, mediocre, middling, intermediate, medium, modal(a), median(a)

    [ad_2]

    Related Posts

    Trò chơi bóng đá siêu cúp

    [ad_1] Bóng đá siêu cúp là dòng game thể thao, nơi mà các bạn và cùng đội tuyển mà mình yêu thích sẽ bước vào cuộc tranh…

    Trò chơi gia đình Mafia

    [ad_1] Gia đình Mafia là dòng game 4399, khi mà các bạn phải chống lại với những vai trò là người cha,mẹ, bà… để cứu đứa bé…

    Trò chơi mèo phòng thủ

    [ad_1] Vương quốc mèo thuộc dòng game 7k7k, nơi mà cuộc hành trình của các chú mèo con trong việc chinh phục những con cá và chiến…

    Trò chơi cây bắn ma

    [ad_1] Cuộc chiến thây ma thuộc dòng game kinh dị, nơi mà các bạn nhỏ sẽ trồng các giống cây với sức bắn khác nhau để bắn…

    Trò chơi mua sắm 5

    [ad_1] Một ngày đi Shopping 5 thuộc dòng game thời trang, nơi các bạn sẽ mua sắm nhiều loại dụng cụ và vật dụng khác nhau nhưng…

    Trò chơi mua sắm 6

    [ad_1] Một ngày đi Shopping 6 thuộc dòng game thời trang, nơi mà các bạn nhỏ sẽ phải bận rộn với công việc tìm kiếm và mua…

    Leave a Reply